Mã bưu chính Hải Phòng là một yếu tố quan trọng trong việc phân loại và chuyển phát bưu phẩm, thư tín và hàng hóa. Mỗi quận, huyện tại thành phố Hải Phòng đều có mã bưu chính riêng, giúp việc gửi nhận trở nên nhanh chóng và chính xác hơn. Việc hiểu rõ mã bưu chính Hải Phòng không chỉ thuận tiện cho công tác giao nhận mà còn hỗ trợ các doanh nghiệp và cá nhân trong việc gửi hàng hóa và thư từ trong và ngoài khu vực.
Tổng quan mã bưu chính Hải Phòng
Hải Phòng, một thành phố cảng quan trọng ở miền Bắc Việt Nam, có hệ thống mã bưu chính phân chia theo các quận và huyện để đảm bảo việc gửi nhận bưu phẩm và hàng hóa được chính xác và nhanh chóng. Mỗi khu vực trong thành phố có một mã bưu chính riêng biệt, giúp định vị và phân phối thư tín, bưu kiện một cách hiệu quả.

Hải Phòng được chia thành 15 đơn vị hành chính, bao gồm 7 quận và 8 huyện. Mỗi đơn vị này có mã bưu chính riêng, hỗ trợ việc quản lý và phân phối bưu phẩm. Mã bưu chính của các quận, huyện tại Hải Phòng giúp phân biệt rõ ràng các khu vực khi thực hiện chuyển phát.
Dưới đây là một số mã bưu chính tiêu biểu của các quận, huyện tại Hải Phòng:
- Quận Hồng Bàng: 180000
- Quận Lê Chân: 184570
- Quận Ngô Quyền: 181810
- Quận Hải An: 187500
- Quận Kiến An: 185100
- Quận Dương Kinh: 186730
- Huyện Tiên Lãng: 187000
- Huyện Vĩnh Bảo: 187800
- Huyện Thủy Nguyên: 183000
Mã bưu chính đóng vai trò quan trọng trong việc phân loại và chuyển phát bưu phẩm, giúp giảm thiểu sai sót trong quá trình giao nhận. Việc nắm rõ mã bưu chính của từng khu vực sẽ giúp việc gửi thư, bưu phẩm hoặc hàng hóa trở nên chính xác và thuận lợi hơn.
Mã bưu chính có thể thay đổi theo thời gian để đáp ứng sự phát triển của các khu vực. Vì vậy, người sử dụng cần kiểm tra thông tin mới nhất từ các nguồn chính thức hoặc trang web của Bưu điện Việt Nam để đảm bảo không gặp phải sự cố khi gửi nhận bưu phẩm.

Mã bưu chính (ZIP Code) Hải Phòng
Đối tượng gắn mã | Mã Zip |
Bưu cục Trung tâm thành phố Hải Phòng | 04000 |
Ủy ban Kiểm tra thành ủy | 04001 |
Ban Tổ chức thành ủy | 04002 |
Ban Tuyên giáo thành ủy | 04003 |
Ban Dân vận thành ủy | 04004 |
Ban Nội chính thành ủy | 04005 |
Đảng ủy khối cơ quan | 04009 |
Thành ủy và Văn phòng thành ủy | 04010 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp | 04011 |
Báo Hải Phòng | 04016 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội | 04030 |
Tòa án nhân dân thành phố | 04035 |
Viện Kiểm sát nhân dân thành phố | 04036 |
Sở Công Thương | 04041 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | 04042 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội | 04043 |
Sở Ngoại vụ | 04044 |
Sở Tài chính | 04045 |
Sở Thông tin và Truyền thông | 04046 |
Sở Văn hoá, Thể thao | 04047 |
Sở Du lịch | 04048 |
Công an thành phố | 04049 |
Sở cảnh sát phòng cháy và chữa cháy | 04050 |
Sở Nội vụ | 04051 |
Sở Tư pháp | 04052 |
Sở Giáo dục và Đào tạo | 04053 |
Sở Giao thông vận tải | 04054 |
Sở Khoa học và Công nghệ | 04055 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 04056 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | 04057 |
Sở Xây dựng | 04058 |
Sở Y tế | 04060 |
Bộ chỉ huy Quân sự | 04061 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố | 04063 |
Thanh tra thành phố | 04064 |
Trường chính trị Tô Hiệu | 04065 |
Bảo hiểm Xã hội thành phố | 04070 |
Cục Thuế | 04078 |
Cục Hải quan | 04079 |
Cục Thống kê | 04080 |
Kho bạc Nhà nước thành phố | 04081 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố | 04090 |
Mã bưu chính (ZIP Code) Cát Hải
Địa điểm | Mã ZIP |
Huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng | 54 |
Bưu cục Trung tâm huyện Cát Hải | 5400 |
Huyện ủy huyện Cát Hải | 5401 |
Hội đồng nhân dân huyện Cát Hải | 5402 |
Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải | 5403 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Cát Hải | 5404 |
Thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải | 5406 |
Xã Việt Hải, huyện Cát Hải | 5407 |
Xã Gia Luận, huyện Cát Hải | 5408 |
Xã Phù Long, huyện Cát Hải | 5409 |
Xã Đồng Bài, huyện Cát Hải | 5410 |
Xã Nghĩa Lộ, huyện Cát Hải | 5411 |
Xã Hoàng Châu, huyện Cát Hải | 5412 |
Xã Văn Phong, huyện Cát Hải | 5413 |
Thị trấn Cát Hải, huyện Cát Hải | 5414 |
Xã Hiền Hào, huyện Cát Hải | 5415 |
Xã Xuân Đám, huyện Cát Hải | 5416 |
Xã Trân Châu, huyện Cát Hải | 5417 |
Bưu cục phát Cát Hải, huyện Cát Hải | 5450 |
Bưu cục KHL Cát Hải, huyện Cát Hải | 5451 |
Bưu cục Cát Bà, huyện Cát Hải | 5452 |
Bưu cục Hòa Quang, huyện Cát Hải | 5453 |
Bưu điện văn hóa xã Hải Sơn, huyện Cát Hải | 5454 |
Mã bưu chính (ZIP Code) Thủy Nguyên
Địa điểm | Mã ZIP |
Huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | 43 |
Bưu cục Trung tâm huyện Thủy Nguyên | 4300 |
Huyện ủy huyện Thủy Nguyên | 4301 |
Hội đồng nhân dân huyện Thủy Nguyên | 4302 |
Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên | 4303 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Thủy Nguyên | 4304 |
Thị trấn Núi Đèo, huyện Thủy Nguyên | 4306 |
Xã Thủy Đường, huyện Thủy Nguyên | 4307 |
Xã Hòa Bình, huyện Thủy Nguyên | 4308 |
Xã An Lư, huyện Thủy Nguyên | 4309 |
Xã Trung Hà, huyện Thủy Nguyên | 4310 |
Xã Thủy Triều, huyện Thủy Nguyên | 4311 |
Xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên | 4312 |
Xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên | 4313 |
Xã Tam Hưng, huyện Thủy Nguyên | 4314 |
Xã Phục Lễ, huyện Thủy Nguyên | 4315 |
Xã Ngũ Lão, huyện Thủy Nguyên | 4316 |
Thị trấn Minh Đức, huyện Thủy Nguyên | 4317 |
Xã Gia Đức, huyện Thủy Nguyên | 4318 |
Xã Minh Tân, huyện Thủy Nguyên | 4319 |
Xã Gia Minh, huyện Thủy Nguyên | 4320 |
Xã Lưu Kỳ, huyện Thủy Nguyên | 4321 |
Xã Liên Khê, huyện Thủy Nguyên | 4322 |
Xã Kỳ Sơn, huyện Thủy Nguyên | 4323 |
Xã Lại Xuân, huyện Thủy Nguyên | 4324 |
Xã An Sơn, huyện Thủy Nguyên | 4325 |
Xã Phù Ninh, huyện Thủy Nguyên | 4326 |
Xã Hợp Thành, huyện Thủy Nguyên | 4327 |
Xã Quảng Thanh, huyện Thủy Nguyên | 4328 |
Xã Chính Mỹ, huyện Thủy Nguyên | 4329 |
Xã Lưu Kiếm, huyện Thủy Nguyên | 4330 |
Xã Kênh Giang, huyện Thủy Nguyên | 4331 |
Xã Đông Sơn, huyện Thủy Nguyên | 4332 |
Xã Mỹ Đồng, huyện Thủy Nguyên | 4333 |
Xã Cao Nhân, huyện Thủy Nguyên | 4334 |
Xã Kiền Bái, huyện Thủy Nguyên | 4335 |
Xã Hoàng Động, huyện Thủy Nguyên | 4336 |
Xã Lâm Động, huyện Thủy Nguyên | 4337 |
Xã Thiên Hương, huyện Thủy Nguyên | 4338 |
Xã Thủy Sơn, huyện Thủy Nguyên | 4339 |
Xã Hoa Động, huyện Thủy Nguyên | 4340 |
Xã Tân Dương, huyện Thủy Nguyên | 4341 |
Xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên | 4342 |
Bưu cục phát Thủy Nguyên, huyện Thủy Nguyên | 4350 |
Bưu cục KHL Thủy Nguyên, huyện Thủy Nguyên | 4351 |
Bưu cục Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên | 4352 |
Bưu cục Ngũ Lão, huyện Thủy Nguyên | 4353 |
Bưu cục Minh Đức, huyện Thủy Nguyên | 4354 |
Bưu cục Quảng Thanh, huyện Thủy Nguyên | 4355 |
Bưu cục Cầu Giá, huyện Thủy Nguyên | 4356 |
Bưu cục Trịnh Xá, huyện Thủy Nguyên | 4357 |
Bưu cục Tân Hoa, huyện Thủy Nguyên | 4358 |
Bưu cục KCN VSIP, huyện Thủy Nguyên | 4359 |
Mã bưu chính (ZIP Code) An Dương
Địa điểm | Mã ZIP |
Huyện An Dương, thành phố Hải Phòng | 44 |
Bưu cục Trung tâm huyện An Dương | 4400 |
Huyện ủy huyện An Dương | 4401 |
Hội đồng nhân dân huyện An Dương | 4402 |
Ủy ban nhân dân huyện An Dương | 4403 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện An Dương | 4404 |
Thị trấn An Dương, huyện An Dương | 4406 |
Xã Nam Sơn, huyện An Dương | 4407 |
Xã Bắc Sơn, huyện An Dương | 4408 |
Xã Tân Tiến, huyện An Dương | 4409 |
Xã An Hưng, huyện An Dương | 4410 |
Xã An Hồng, huyện An Dương | 4411 |
Xã Đại Bản, huyện An Dương | 4412 |
Xã Lê Thiện, huyện An Dương | 4413 |
Xã An Hòa, huyện An Dương | 4414 |
Xã Hồng Phong, huyện An Dương | 4415 |
Xã Lê Lợi, huyện An Dương | 4416 |
Xã Quốc Tuấn, huyện An Dương | 4417 |
Xã Đặng Cương, huyện An Dương | 4418 |
Xã Hồng Thái, huyện An Dương | 4419 |
Xã Đồng Thái, huyện An Dương | 4420 |
Xã An Đồng, huyện An Dương | 4421 |
Bưu cục phát An Dương, huyện An Dương | 4450 |
Bưu cục KHL An Dương, huyện An Dương | 4451 |
Bưu cục Chợ Hỗ, huyện An Dương | 4452 |
Mã bưu chính (ZIP Code) Hải An
Địa điểm | Mã ZIP |
Quận Hải An, thành phố Hải Phòng | 48 |
Bưu cục Trung tâm quận Hải An | 4800 |
Quận ủy quận Hải An | 4801 |
Hội đồng nhân dân quận Hải An | 4802 |
Ủy ban nhân dân quận Hải An | 4803 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Hải An | 4804 |
Phường Đằng Lâm, quận Hải An | 4806 |
Phường Cát Bi, quận Hải An | 4807 |
Phường Thành Tô, quận Hải An | 4808 |
Phường Tràng Cát, quận Hải An | 4809 |
Phường Nam Hải, quận Hải An | 4810 |
Phường Đông Hải 2, quận Hải An | 4811 |
Phường Đông Hải 1, quận Hải An | 4812 |
Phường Đằng Hải, quận Hải An | 4813 |
Bưu cục phát Hải An, quận Hải An | 4850 |
Bưu cục KHL Hải An, quận Hải An | 4851 |
Bưu cục Cầu Rào, quận Hải An | 4852 |
Bưu cục KCN Đình Vũ, quận Hải An | 4853 |
Bưu cục Nam Hải, quận Hải An | 4854 |
Bưu cục Hạ Lũng, quận Hải An | 4855 |
Bưu điện văn hóa xã Hàng Kênh, quận Hải An | 4856 |
Mã bưu chính (ZIP Code) An Lão
Địa điểm | Mã ZIP |
Huyện An Lão, thành phố Hải Phòng | 45 |
Bưu cục Trung tâm huyện An Lão | 4500 |
Huyện ủy huyện An Lão | 4501 |
Hội đồng nhân dân huyện An Lão | 4502 |
Ủy ban nhân dân huyện An Lão | 4503 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện An Lão | 4504 |
Thị trấn An Lão, huyện An Lão | 4506 |
Xã An Tiến, huyện An Lão | 4507 |
Xã Trường Thành, huyện An Lão | 4508 |
Xã Trường Thọ, huyện An Lão | 4509 |
Xã Bát Trang, huyện An Lão | 4510 |
Xã Quang Hưng, huyện An Lão | 4511 |
Xã Quang Trung, huyện An Lão | 4512 |
Xã Quốc Tuấn, huyện An Lão | 4513 |
Xã Tân Viên, huyện An Lão | 4514 |
Xã Chiến Thắng, huyện An Lão | 4515 |
Xã An Thọ, huyện An Lão | 4516 |
Xã An Thái, huyện An Lão | 4517 |
Xã Mỹ Đức, huyện An Lão | 4518 |
Xã Thái Sơn, huyện An Lão | 4519 |
Xã Tân Dân, huyện An Lão | 4520 |
Thị trấn Trường Sơn, huyện An Lão | 4521 |
Xã An Thắng, huyện An Lão | 4522 |
Bưu cục phát An Lão, huyện An Lão | 4550 |
Bưu cục Chợ Kênh, huyện An Lão | 4551 |
Bưu cục Mỹ Đức, huyện An Lão | 4552 |
Bưu cục An Tràng, huyện An Lão | 4553 |
Mã bưu chính (ZIP Code) Kiến Thụy
Địa điểm | Mã ZIP |
Huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng | 51 |
Bưu cục Trung tâm huyện Kiến Thụy | 5100 |
Huyện ủy huyện Kiến Thụy | 5101 |
Hội đồng nhân dân huyện Kiến Thụy | 5102 |
Ủy ban nhân dân huyện Kiến Thụy | 5103 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Kiến Thụy | 5104 |
Thị trấn Núi Đối, huyện Kiến Thụy | 5106 |
Xã Minh Tân, huyện Kiến Thụy | 5107 |
Xã Đại Đồng, huyện Kiến Thụy | 5108 |
Xã Đông Phương, huyện Kiến Thụy | 5109 |
Xã Hữu Bằng, huyện Kiến Thụy | 5110 |
Xã Thuận Thiên, huyện Kiến Thụy | 5111 |
Xã Du Lễ, huyện Kiến Thụy | 5112 |
Xã Ngũ Phúc, huyện Kiến Thụy | 5113 |
Xã Kiến Quốc, huyện Kiến Thụy | 5114 |
Xã Thụy Hương, huyện Kiến Thụy | 5115 |
Xã Thanh Sơn, huyện Kiến Thụy | 5116 |
Xã Đại Hà, huyện Kiến Thụy | 5117 |
Xã Tân Trào, huyện Kiến Thụy | 5118 |
Xã Đoàn Xá, huyện Kiến Thụy | 5119 |
Xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy | 5120 |
Xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy | 5121 |
Xã Tân Phong, huyện Kiến Thụy | 5122 |
Xã Ngũ Đoan, huyện Kiến Thụy | 5123 |
Bưu cục phát Kiến Thụy, huyện Kiến Thụy | 5150 |
Bưu cục KHL Kiến Thụy, huyện Kiến Thụy | 5151 |
Bưu cục Tú Sơn, huyện Kiến Thụy | 5152 |
Mã bưu chính (ZIP Code) Đồ Sơn
Địa điểm | Mã ZIP |
Quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng | 50 |
Bưu cục Trung tâm quận Đồ Sơn | 5000 |
Quận ủy quận Đồ Sơn | 5001 |
Hội đồng nhân dân quận Đồ Sơn | 5002 |
Ủy ban nhân dân quận Đồ Sơn | 5003 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Đồ Sơn | 5004 |
Phường Ngọc Xuyên, 1 quận Đồ Sơn | 5006 |
Phường Hợp Đức, quận Đồ Sơn | 5007 |
Phường Minh Đức, quận Đồ Sơn | 5008 |
Phường Bàng La, quận Đồ Sơn | 5009 |
Phường Vạn Hương, quận Đồ Sơn | 5010 |
Phường Vạn Sơn, quận Đồ Sơn | 5011 |
Phường Ngọc Hải, quận Đồ Sơn | 5012 |
Bưu cục phát Đồ Sơn, quận Đồ Sơn | 5050 |
Mã bưu chính (ZIP Code) Tiên Lãng
Địa điểm | Mã ZIP |
Huyện Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng | 52 |
Bưu cục Trung tâm huyện Tiên Lãng | 5200 |
Huyện ủy huyện Tiên Lãng | 5201 |
Hội đồng nhân dân huyện Tiên Lãng | 5202 |
Ủy ban nhân dân huyện Tiên Lãng | 5203 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Tiên Lãng | 5204 |
Thị trấn Tiên Lãng, huyện Tiên Lãng | 5206 |
Xã Quyết Tiến, huyện Tiên Lãng | 5207 |
Xã Tự Cường, huyện Tiên Lãng | 5208 |
Xã Đại Thắng, huyện Tiên Lãng | 5209 |
Xã Tiên Cường, huyện Tiên Lãng | 5210 |
Xã Tiên Tiến, huyện Tiên Lãng | 5211 |
Xã Khởi Nghĩa, huyện Tiên Lãng | 5212 |
Xã Tiên Thanh, huyện Tiên Lãng | 5213 |
Xã Cấp Tiến, huyện Tiên Lãng | 5214 |
Xã Kiến Thiết, huyện Tiên Lãng | 5215 |
Xã Đoàn Lập, huyện Tiên Lãng | 5216 |
Xã Bạch Đằng, huyện Tiên Lãng | 5217 |
Xã Tiên Minh, huyện Tiên Lãng | 5218 |
Xã Nam Hưng, huyện Tiên Lãng | 5219 |
Xã Tây Hưng, huyện Tiên Lãng | 5220 |
Xã Đông Hưng, huyện Tiên Lãng | 5221 |
Xã Tiên Hưng, huyện Tiên Lãng | 5222 |
Xã Vinh Quang, huyện Tiên Lãng | 5223 |
Xã Hùng Thắng, huyện Tiên Lãng | 5224 |
Xã Bắc Hưng, huyện Tiên Lãng | 5225 |
Xã Tiên Thắng, huyện Tiên Lãng | 5226 |
Xã Toàn Thắng, huyện Tiên Lãng | 5227 |
Xã Quang Phục, huyện Tiên Lãng | 5228 |
Bưu cục phát Tiên Lãng, huyện Tiên Lãng | 5250 |
Bưu cục KHL Tiên Lãng, huyện Tiên Lãng | 5251 |
Bưu cục Hòa Bình, huyện Tiên Lãng | 5252 |
Bưu cục Hùng Thắng, huyện Tiên Lãng | 5253 |
Bưu cục Đông Quy, huyện Tiên Lãng | 5254 |
Mã bưu chính (ZIP Code) Vĩnh Bảo
Địa điểm | Mã ZIP |
Huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng | 53 |
Bưu cục Trung tâm huyện Vĩnh Bảo | 5300 |
Huyện ủy huyện Vĩnh Bảo | 5301 |
Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Bảo | 5302 |
Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo | 5303 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Vĩnh Bảo | 5304 |
Thị trấn Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo | 5306 |
Xã Tân Liên, huyện Vĩnh Bảo | 5307 |
Xã Việt Tiến, huyện Vĩnh Bảo | 5308 |
Xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Bảo | 5309 |
Xã Giang Biên, huyện Vĩnh Bảo | 5310 |
Xã Dũng Tiến, huyện Vĩnh Bảo | 5311 |
Xã Trung Lập, huyện Vĩnh Bảo | 5312 |
Xã Thắng Thủy, huyện Vĩnh Bảo | 5313 |
Xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Bảo | 5314 |
Xã Hiệp Hòa, huyện Vĩnh Bảo | 5315 |
Xã Hùng Tiến, huyện Vĩnh Bảo | 5316 |
Xã Tân Hưng, huyện Vĩnh Bảo | 5317 |
Xã An Hòa, huyện Vĩnh Bảo | 5318 |
Xã Hưng Nhân, huyện Vĩnh Bảo | 5319 |
Xã Đồng Minh, huyện Vĩnh Bảo | 5320 |
Xã Tiền Phong, huyện Vĩnh Bảo | 5321 |
Xã Vĩnh Phong, huyện Vĩnh Bảo | 5322 |
Xã Cộng Hiền, huyện Vĩnh Bảo | 5323 |
Xã Thanh Lương, huyện Vĩnh Bảo | 5324 |
Xã Liên Am, huyện Vĩnh Bảo | 5325 |
Xã Cao Minh, huyện Vĩnh Bảo | 5326 |
Xã Tam Cường, huyện Vĩnh Bảo | 5327 |
Xã Cổ Am, huyện Vĩnh Bảo | 5328 |
Xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Bảo | 5329 |
Xã Trấn Dương, huyện Vĩnh Bảo | 5330 |
Xã Hòa Bình, huyện Vĩnh Bảo | 5331 |
Xã Lý Học, huyện Vĩnh Bảo | 5332 |
Xã Vinh Quang, huyện Vĩnh Bảo | 5333 |
Xã Nhân Hòa, huyện Vĩnh Bảo | 5334 |
Xã Tam Đa, huyện Vĩnh Bảo | 5335 |
Bưu cục phát Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo | 5350 |
Bưu cục KHL Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo | 5351 |
Bưu cục Chợ Cầu, huyện Vĩnh Bảo | 5352 |
Bưu cục Hà Phương, huyện Vĩnh Bảo | 5353 |
Bưu cục Thanh Lương, huyện Vĩnh Bảo | 5354 |
Bưu cục Nam Am, huyện Vĩnh Bảo | 5355 |
Mã bưu chính (ZIP Code) Hồng Bàng
Địa điểm | Mã ZIP |
Quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng | 41 |
Bưu cục Trung tâm quận Hồng Bàng | 4100 |
Quận ủy quận Hồng Bàng | 4101 |
Hội đồng nhân dân quận Hồng Bàng | 4102 |
Ủy ban nhân dân quận Hồng Bàng | 4103 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Hồng Bàng | 4104 |
Phường Hoàng Văn Thụ, quận Hồng Bàng | 4106 |
Phường Minh Khai, quận Hồng Bàng | 4107 |
Phường Quang Trung, quận Hồng Bàng | 4108 |
Phường Phan Bội Châu, quận Hồng Bàng | 4109 |
Phường Phạm Hồng Thái, quận Hồng Bàng | 4110 |
Phường Hạ Lý, quận Hồng Bàng | 4111 |
Phường Thượng Lý, quận Hồng Bàng | 4112 |
Phường Sở Dầu, quận Hồng Bàng | 4113 |
Phường Trại Chuối, quận Hồng Bàng | 4114 |
Phường Hùng Vương, quận Hồng Bàng | 4115 |
Phường Quán Toan, quận Hồng Bàng | 4116 |
Bưu cục phát Hải Phòng, quận Hồng Bàng | 4150 |
Bưu cục phát Hồng Bàng, quận Hồng Bàng | 4151 |
Bưu cục KHL Hồng Bàng, quận Hồng Bàng | 4152 |
Bưu cục Express Hải Phòng, quận Hồng Bàng | 4153 |
Bưu cục Hồng Bàng, quận Hồng Bàng | 4154 |
Bưu cục TMĐT Hải Phòng, quận Hồng Bàng | 4155 |
Bưu cục Thượng Lý, quận Hồng Bàng | 4156 |
Bưu cục Quán Toan, quận Hồng Bàng | 4157 |
Bưu cục Cảng Mới, quận Hồng Bàng | 4158 |
Bưu cục Nomura, quận Hồng Bàng | 4159 |
Bưu cục Hệ 1 Hải Phòng, quận Hồng Bàng | 4199 |
Mã bưu chính (ZIP Code) Lê Chân
Địa điểm | Mã ZIP |
Quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng | 47 |
Bưu cục Trung tâm quận Lê Chân | 4700 |
Quận ủy quận Lê Chân | 4701 |
Hội đồng nhân dân quận Lê Chân | 4702 |
Ủy ban nhân dân quận Lê Chân | 4703 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Lê Chân | 4704 |
Phường Trại Cau, quận Lê Chân | 4706 |
Phường An Biên, quận Lê Chân | 4707 |
Phường Cát Dài, quận Lê Chân | 4708 |
Phường Hồ Nam, quận Lê Chân | 4709 |
Phường Trần Nguyên Hãn, quận Lê Chân | 4710 |
Phường An Dương, quận Lê Chân | 4711 |
Phường Lam Sơn, quận Lê Chân | 4712 |
Phường Niệm Nghĩa, quận Lê Chân | 4713 |
Phường Nghĩa Xá, quận Lê Chân | 4714 |
Phường Vĩnh Niệm, quận Lê Chân | 4715 |
Phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân | 4716 |
Phường Kênh Dương, quận Lê Chân | 4717 |
Phường Đông Hải, quận Lê Chân | 4718 |
Phường Hàng Kênh, quận Lê Chân | 4719 |
Phường Dư Hàng, quận Lê Chân | 4720 |
Bưu cục phát Lê Chân, quận Lê Chân | 4750 |
Bưu cục KHL Lê Chân, quận Lê Chân | 4751 |
Bưu cục Lê Chân, quận Lê Chân | 4752 |
Bưu cục Niệm Nghĩa, quận Lê Chân | 4753 |
Bưu cục Chợ Hàng, quận Lê Chân | 4754 |
Mã bưu chính (ZIP Code) Ngô Quyền
Địa điểm | Mã ZIP |
Quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng | 42 |
Bưu cục Trung tâm quận Ngô Quyền | 4200 |
Quận ủy quận Ngô Quyền | 4201 |
Hội đồng nhân dân quận Ngô Quyền | 4202 |
Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền | 4203 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Ngô Quyền | 4204 |
Phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền | 4206 |
Phường Lương Khánh Thiện, quận Ngô Quyền | 4207 |
Phường Cầu Đất, quận Ngô Quyền | 4208 |
Phường Lê Lợi, quận Ngô Quyền | 4209 |
Phường Lạch Tray, quận Ngô Quyền | 4210 |
Phường Đổng Quốc Bình, quận Ngô Quyền | 4211 |
Phường Đằng Giang, quận Ngô Quyền | 4212 |
Phường Gia Viên, quận Ngô Quyền | 4213 |
Phường Đông Khê, quận Ngô Quyền | 4214 |
Phường Lạc Viên, quận Ngô Quyền | 4215 |
Phường Cầu Tre, quận Ngô Quyền | 4216 |
Phường Vạn Mỹ, quận Ngô Quyền | 4217 |
Phường Máy Chai, quận Ngô Quyền | 4218 |
Bưu cục phát Ngô Quyền, quận Ngô Quyền | 4250 |
Bưu cục KHL Ngô Quyền, quận Ngô Quyền | 4251 |
Bưu cục Ngô Quyền, quận Ngô Quyền | 4252 |
Bưu cục Hàng Kênh, quận Ngô Quyền | 4253 |
Bưu cục Nguyễn Bỉnh Khiêm, quận Ngô Quyền | 4254 |
Bưu cục Vạn Mỹ, quận Ngô Quyền | 4255 |
Bưu cục Cửa Cấm, quận Ngô Quyền | 4256 |
Mã bưu chính (ZIP Code) Kiến An
Địa điểm | Mã ZIP |
Quận Kiến An, thành phố Hải Phòng | 46 |
Bưu cục Trung tâm quận Kiến An | 4600 |
Quận ủy quận Kiến An | 4601 |
Hội đồng nhân dân quận Kiến An | 4602 |
Ủy ban nhân dân quận Kiến An | 4603 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Kiến An | 4604 |
Phường Trần Thành Ngọ, quận Kiến An | 4606 |
Phường Ngọc Sơn, quận Kiến An | 4607 |
Phường Tràng Minh, quận Kiến An | 4608 |
Phường Phù Liễn, quận Kiến An | 4609 |
Phường Văn Đẩu, quận Kiến An | 4610 |
Phường Đồng Hòa, quận Kiến An | 4611 |
Phường Lãm Hà, quận Kiến An | 4612 |
Phường Quán Trữ, quận Kiến An | 4613 |
Phường Bắc Sơn, quận Kiến An | 4614 |
Phường Nam Sơn, quận Kiến An | 4615 |
Bưu cục phát Kiến An, quận Kiến An | 4650 |
Bưu cục KHL Kiến An, quận Kiến An | 4651 |
Bưu cục Quán Trữ, quận Kiến An | 4652 |
Mã bưu chính (ZIP Code) Dương Kinh
Địa điểm | Mã ZIP |
Quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng | 49 |
Bưu cục Trung tâm quận Dương Kinh | 4900 |
Quận ủy quận Dương Kinh | 4901 |
Hội đồng nhân dân quận Dương Kinh | 4902 |
Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh | 4903 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Dương Kinh | 4904 |
Phường Anh Dũng, quận Dương Kinh | 4906 |
Phường Hưng Đạo, quận Dương Kinh | 4907 |
Phường Đa Phúc, quận Dương Kinh | 4908 |
Phường Hải Thành, quận Dương Kinh | 4909 |
Phường Hòa Nghĩa, quận Dương Kinh | 4910 |
Phường Tân Thành, quận Dương Kinh | 4911 |
Bưu cục phát Dương Kinh, quận Dương Kinh | 4950 |
Bưu cục Chợ Hương, quận Dương Kinh | 4951 |
Bưu cục Hòa Nghĩa, quận Dương Kinh | 4952 |
Cách tra cứu mã bưu chính Hải Phòng
Hướng dẫn tra cứu mã bưu chính trên mabuuchinh.vn
- Truy cập website: Mở trình duyệt web và truy cập vào https://mabuuchinh.vn/.
- Chọn khu vực cần tra cứu: Tại trang chủ, bạn sẽ thấy ô nhập thông tin để tra cứu. Bạn có thể chọn khu vực bằng cách nhập tên quận, huyện, phường, xã hoặc tỉnh thành.
- Nhập thông tin địa chỉ: Sau khi chọn khu vực, hệ thống sẽ yêu cầu bạn nhập thông tin chi tiết về địa chỉ cụ thể (nếu có).
- Lấy kết quả: Sau khi hoàn thành, nhấn nút tra cứu và hệ thống sẽ hiển thị mã bưu chính (postal code) của khu vực bạn tìm kiếm.

FAQs: Thắc mắc liên quan đến mã bưu chính Hải Phòng
1. Mã bưu chính Hải Phòng là gì?
Mã bưu chính Hải Phòng là mã số dùng để xác định các khu vực bưu điện trong thành phố Hải Phòng, giúp việc gửi hàng hóa dễ dàng và chính xác.
2. Làm thế nào để tra cứu mã bưu chính Hải Phòng?
Bạn có thể tra cứu mã bưu chính Hải Phòng trực tuyến qua các trang web bưu điện hoặc sử dụng các công cụ tra cứu trên ứng dụng di động.
3. Mã bưu chính Hải Phòng có thay đổi theo từng khu vực không?
Có, mỗi quận, huyện ở Hải Phòng đều có mã bưu chính riêng, giúp xác định vị trí gửi hàng chính xác.
4. Mã bưu chính Hải Phòng mới nhất là gì?
Mã bưu chính mới nhất của Hải Phòng có thể được cập nhật trên các trang web của bưu điện hoặc qua các dịch vụ tra cứu trực tuyến.
5. Tôi cần mã bưu chính Hải Phòng để gửi hàng đi đâu?
Bạn cần mã bưu chính khi gửi thư, bưu phẩm hoặc hàng hóa qua bưu điện đến hoặc từ các khu vực tại Hải Phòng.
6. Mã bưu chính Hải Phòng có cần thiết khi gửi thư quốc tế?
Có, mã bưu chính là thông tin quan trọng khi gửi hàng hóa hoặc thư đi quốc tế để đảm bảo giao hàng đúng nơi.
7. Mã bưu chính có thay đổi hàng năm không?
Mã bưu chính có thể thay đổi theo sự điều chỉnh của bưu điện hoặc khi có sự thay đổi trong cơ cấu khu vực bưu cục.
8. Mã bưu chính Hải Phòng có bao gồm mã số cho các quận huyện không?
Đúng vậy, mã bưu chính Hải Phòng bao gồm các mã riêng cho từng quận, huyện trong thành phố.
9. Cập nhật mã bưu chính Hải Phòng có mất phí không?
Việc tra cứu và cập nhật mã bưu chính Hải Phòng hoàn toàn miễn phí thông qua các kênh tra cứu công khai.
10. Mã bưu chính Hải Phòng có thể sử dụng cho dịch vụ chuyển phát nhanh không?
Có, mã bưu chính Hải Phòng là thông tin cần thiết để sử dụng dịch vụ chuyển phát nhanh tại bưu điện hoặc các dịch vụ giao hàng khác.
11. Tôi có thể tìm việc làm bưu chính viên tại Hải Phòng ở đâu?
Bạn có thể tìm các cơ hội việc làm bưu chính viên tại Hải Phòng trên các trang web tuyển dụng, như Jobsnew.vn.
Lời kết
Với hệ thống mã bưu chính Hải Phòng được phân bổ rõ ràng, việc nắm vững thông tin này sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian và tránh được các sai sót trong quá trình gửi nhận thư tín và bưu phẩm. Hãy thường xuyên kiểm tra và cập nhật mã bưu chính của khu vực bạn đang sinh sống hoặc làm việc để đảm bảo sự chính xác và hiệu quả trong mọi giao dịch.