Mã bưu chính Đà Nẵng là thông tin quan trọng giúp định danh địa chỉ một cách chính xác trong hệ thống bưu chính. Việc hiểu rõ mã bưu chính của từng khu vực, quận, huyện tại Đà Nẵng không chỉ giúp gửi và nhận thư tín, bưu phẩm thuận tiện mà còn hỗ trợ các giao dịch hành chính, thương mại diễn ra nhanh chóng hơn. Dưới đây là danh sách chi tiết mã bưu chính của thành phố Đà Nẵng, giúp bạn dễ dàng tra cứu và sử dụng khi cần thiết.
Tổng quan về mã bưu chính Đà Nẵng
Mã bưu chính (hay còn gọi là mã ZIP, Postal Code) là một dãy số dùng để định danh địa chỉ cụ thể trong hệ thống bưu chính. Tại Đà Nẵng, mã bưu chính giúp việc gửi và nhận thư từ, bưu phẩm diễn ra nhanh chóng, chính xác hơn. Đồng thời, nó cũng hỗ trợ trong các giao dịch hành chính, thương mại điện tử và đăng ký tài khoản trực tuyến.
Mã bưu chính Đà Nẵng bao gồm 5 chữ số, trong đó hai chữ số đầu (50) đại diện cho địa bàn thành phố. Ba chữ số cuối giúp xác định quận, huyện, phường, xã hoặc các tổ chức, cơ quan cụ thể. Ví dụ, mã bưu chính trung tâm thành phố là 50000, trong khi quận Hải Châu có mã 502xx.
Mã bưu chính có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo bưu phẩm đến đúng địa chỉ mà không bị thất lạc. Đối với thương mại điện tử, mã bưu chính giúp xác định khu vực giao hàng và tính phí vận chuyển hợp lý. Ngoài ra, khi đăng ký tài khoản trên các nền tảng quốc tế, người dùng cũng cần nhập mã bưu chính chính xác.
Các quận, huyện tại Đà Nẵng đều có mã bưu chính riêng để phục vụ công tác bưu chính thuận tiện hơn. Ví dụ, quận Thanh Khê có mã 503xx, quận Sơn Trà là 504xx, quận Ngũ Hành Sơn là 505xx. Huyện Hòa Vang và huyện đảo Hoàng Sa lần lượt có mã 508xx và 509xx.
Khi sử dụng mã bưu chính, cần đảm bảo nhập chính xác để tránh sai sót trong quá trình gửi hàng hoặc làm các thủ tục hành chính. Đối với các giao dịch quốc tế, nên kiểm tra kỹ mã bưu chính cụ thể của địa chỉ nhận để đảm bảo thông tin đúng nhất. Nếu cần cập nhật thông tin mới nhất, bạn có thể tra cứu trên trang web chính thức của Bưu điện Việt Nam.

Tổng hợp mã bưu chính Đà Nẵng mới nhất
Mã bưu chính (ZIP code) thành phố Đà Nẵng
Tên địa điểm | Mã bưu chính |
Thành phố Đà Nẵng | 50 |
Bưu cục Trung tâm thành phố Đà Nẵng | 50000 |
Vụ V (Ủy ban Kiểm tra Trung ương) | 50001 |
Vụ Địa phương II (Ban Tổ chức Trung ương) | 50002 |
Cơ quan thường trú Ban Tuyên giáo Trung ương tại Đà Nẵng | 50003 |
Cơ quan thường trú Ban Dân vận Trung ương tại Đà Nẵng | 50004 |
Cục Quản trị T26, Vụ địa phương III (Văn phòng Trung ương Đảng) | 50010 |
Cơ quan thường trú Báo Nhân Dân thành phố Đà Nẵng | 50016 |
Cơ quan thường trực tại miền Trung – Tây Nguyên Tạp chí Cộng Sản | 50017 |
Vụ công tác Miền Trung và Tây Nguyên (Văn phòng Quốc hội) | 50030 |
Cơ quan đại diện của Viện kiểm sát nhân dân tối cao tại Đà Nẵng | 50036 |
Kiểm toán nhà nước khu vực III | 50037 |
Văn phòng đại diện Bộ Công Thương | 50041 |
Văn phòng III (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) | 50042 |
Đại diện văn phòng Bộ Thông tin và Truyền thông tại Đà Nẵng | 50046 |
Cơ quan đại diện của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Đà Nẵng | 50047 |
P9, Văn phòng Bộ Công an | 50049 |
Cơ quan đại diện của Bộ Nội vụ tại Đà Nẵng | 50051 |
Cơ quan Thông tấn xã Việt Nam Khu vực Miền Trung Tây Nguyên | 50066 |
Trung tâm Truyền Hình Việt Nam – VTV tại Đà Nẵng | 50067 |
Đài Tiếng nói Việt Nam VOV – Cơ quan thường trú Khu vực miền Trung | 50068 |
Ban Mã Dịch Miền Trung Tây Nguyên | 50073 |
Tổng lãnh sự quán Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào | 50095 |
Tổng lãnh sự quán Liên bang Nga thành phố Đà Nẵng | 50096 |
Tổng lãnh sự quán Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | 50097 |
Ủy ban Kiểm tra thành ủy thành phố Đà Nẵng | 50101 |
Ban Tổ chức thành ủy thành phố Đà Nẵng | 50102 |
Ban Tuyên giáo thành ủy thành phố Đà Nẵng | 50103 |
Ban Dân vận thành ủy thành phố Đà Nẵng | 50104 |
Ban Nội chính thành ủy thành phố Đà Nẵng | 50105 |
Đảng ủy khối cơ quan thành phố Đà Nẵng | 50109 |
Thành ủy và Văn phòng thành ủy thành phố Đà Nẵng | 50110 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp thành phố Đà Nẵng | 50111 |
Báo Đà Nẵng | 50116 |
Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng | 50121 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội thành phố Đà Nẵng | 50130 |
Tòa án nhân dân thành phố Đà Nẵng | 50135 |
Viện Kiểm sát nhân dân thành phố Đà Nẵng | 50136 |
Kiểm toán nhà nước tại khu vực III | 50137 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng | 50140 |
Sở Công Thương thành phố Đà Nẵng | 50141 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Đà Nẵng | 50142 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thành phố Đà Nẵng | 50143 |
Sở Ngoại vụ thành phố Đà Nẵng | 50144 |
Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng | 50145 |
Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng | 50146 |
Sở Văn hoá và Thể thao thành phố Đà Nẵng | 50147 |
Sở Du lịch thành phố Đà Nẵng | 50148 |
Công an thành phố Đà Nẵng | 50149 |
Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố Đà Nẵng | 50150 |
Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng | 50151 |
Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng | 50152 |
Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà Nẵng | 50153 |
Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng | 50154 |
Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Đà Nẵng | 50155 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Đà Nẵng | 50156 |
Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Đà Nẵng | 50157 |
Sở Xây dựng thành phố Đà Nẵng | 50158 |
Sở Y tế thành phố Đà Nẵng | 50160 |
Bộ chỉ huy quân sự thành phố Đà Nẵng | 50161 |
Ban Dân tộc thành phố Đà Nẵng | 50162 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh thành phố thành phố Đà Nẵng | 50163 |
Thanh tra thành phố thành phố Đà Nẵng | 50164 |
Học viện Cán bộ thành phố Đà Nẵng | 50165 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam thành phố Đà Nẵng | 50166 |
Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố Đà Nẵng | 50167 |
Bảo hiểm xã hội thành phố Đà Nẵng | 50170 |
Cục Thuế thành phố Đà Nẵng | 50178 |
Cục Hải quan thành phố Đà Nẵng | 50179 |
Cục Thống kê thành phố Đà Nẵng | 50180 |
Kho bạc Nhà nước thành phố Đà Nẵng | 50181 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật thành phố Đà Nẵng | 50185 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị thành phố Đà Nẵng | 50186 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật thành phố Đà Nẵng | 50187 |
Liên đoàn Lao động thành phố Đà Nẵng | 50188 |
Hội Nông dân thành phố Đà Nẵng | 50189 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Đà Nẵng | 50190 |
Thành Đoàn thành phố Đà Nẵng | 50191 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Đà Nẵng | 50192 |
Hội Cựu chiến binh thành phố Đà Nẵng | 50193 |
Mã bưu chính (ZIP code) quận Hải Châu
Tên địa điểm | Mã bưu chính |
Quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 502 |
Bưu cục Trung tâm quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50200 |
Quận ủy quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50201 |
Hội đồng nhân dân quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50202 |
Ủy ban nhân dân quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50203 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50204 |
Phường Hải Châu 1 quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50206 |
Phường Thạch Thang quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50207 |
Phường Thuận Phước quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50208 |
Phường Thanh Bình quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50209 |
Phường Hải Châu 2 quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50210 |
Phường Phước Ninh quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50211 |
Phường Nam Dương quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50212 |
Phường Bình Hiên quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50213 |
Phường Bình Thuận quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50214 |
Phường Hòa Thuận Đông quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50215 |
Phường Hòa Thuận Tây quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50216 |
Phường Hòa Cường Bắc quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50217 |
Phường Hòa Cường Nam quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50218 |
Bưu cục phát Đà Nẵng quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50250 |
Bưu cục Sông Hàn quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50251 |
Bưu cục Hùng Vương quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50252 |
Bưu cục Trần Phú quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50253 |
Bưu cục Đống Đa quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50254 |
Bưu cục Quang Trung quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50255 |
Bưu cục Thuận Phước 4 quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50256 |
Bưu cục Ông Ích Khiêm quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50257 |
Bưu cục Ngô Gia Tự quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50258 |
Bưu cục Tập Thể Thương Nghiệp quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50259 |
Bưu cục Phan Chu Trinh quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50260 |
Bưu cục Trưng Nữ Vương quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50261 |
Bưu cục Liên Trì Nam quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50262 |
Bưu cục Hòa Cường quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50263 |
Bưu cục Hòa Cường Nam quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50264 |
Bưu cục Hệ 1 Đà Nẵng quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng | 50299 |
Mã bưu chính (ZIP code) quận Thanh Khê
Tên địa điểm | Mã bưu chính |
Quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 503 |
Bưu cục Trung tâm quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50300 |
Quận ủy quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50301 |
Hội đồng nhân dân quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50302 |
Ủy ban nhân dân quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50303 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50304 |
Phường Xuân Hà quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50306 |
Phường Thanh Khê Đông quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50307 |
Phường Thanh Khê Tây quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50308 |
Phường An Khê quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50309 |
Phường Hòa Khê quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50310 |
Phường Chính Gián quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50311 |
Phường Thạc Gián quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50312 |
Phường Vĩnh Trung quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50313 |
Phường Tân Chính quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50314 |
Phường Tam Thuận quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50315 |
Bưu cục phát Đà Nẵng 1 quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50350 |
Bưu cục KHL Thanh Khê quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50351 |
Bưu cục Xuân Hòa quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50352 |
Bưu cục Phú Lộc quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50353 |
Bưu cục An Khê quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50354 |
Bưu cục Thanh Khê quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50355 |
Bưu cục Nguyễn Văn Linh quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50356 |
Bưu cục Nguyễn Văn Linh 2 quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50357 |
Bưu cục Chuyển Phát Nhanh quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50358 |
Bưu cục TMĐT Đà Nẵng quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50359 |
Bưu cục Đỗ Quang quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50360 |
Bưu cục Tân Chính quận Thanh Khê thành phố Đà Nẵng | 50361 |
Mã bưu chính (ZIP code) quận Liên Chiểu
Tên địa điểm | Mã bưu chính |
Quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 506 |
Bưu cục Trung tâm quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50600 |
Quận ủy quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50601 |
Hội đồng nhân dân quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50602 |
Ủy ban nhân dân quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50603 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50604 |
Phường Hòa Minh quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50606 |
Phường Hòa Khánh Nam quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50607 |
Phường Hòa Khánh Bắc quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50608 |
Phường Hòa Hiệp Nam quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50609 |
Phường Hòa Hiệp Bắc quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50610 |
Bưu cục phát Đà Nẵng 2 quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50650 |
Bưu cục Tiếp Thị 2 quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50651 |
Bưu cục KCN Hòa Khánh quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50652 |
Bưu cục Hòa Mỹ quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50653 |
Bưu cục Nam Ô quận Liên Chiểu thành phố Đà Nẵng | 50654 |
Mã bưu chính (ZIP code) quận Sơn Trà
Tên địa điểm | Mã bưu chính |
Quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 504 |
Bưu cục Trung tâm quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50400 |
Quận ủy quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50401 |
Hội đồng nhân dân quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50402 |
Ủy ban nhân dân quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50403 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50404 |
Phường An Hải Tây quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50406 |
Phường An Hải Đông quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50407 |
Phường Phước Mỹ quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50408 |
Phường An Hải Bắc quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50409 |
Phường Mân Thái quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50410 |
Phường Nại Hiên Đông quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50411 |
Phường Thọ Quang quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50412 |
Bưu cục phát Đà Nẵng 3 quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50450 |
Bưu cục Ngô Quyền quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50451 |
Bưu cục Trần Quang Diệu quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50452 |
Bưu cục Mân Thái quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50453 |
Bưu cục Thọ Quang quận Sơn Trà thành phố Đà Nẵng | 50454 |
Mã bưu chính (ZIP code) quận Ngũ Hành Sơn
Tên địa điểm | Mã bưu chính |
Quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 505 |
Bưu cục Trung tâm quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 50500 |
Quận ủy quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 50501 |
Hội đồng nhân dân quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 50502 |
Ủy ban nhân dân quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 50503 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 50504 |
Phường Khuê Mỹ quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 50506 |
Phường Mỹ An quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 50507 |
Phường Hoà Quý quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 50508 |
Phường Hoà Hải quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 50509 |
Bưu cục phát Ngũ Hành Sơn quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 50550 |
Bưu cục Khuê Mỹ quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 50551 |
Bưu cục Ngũ Hành Sơn quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 50552 |
Bưu cục Sơn Thủy quận Ngũ Hành Sơn thành phố Đà Nẵng | 50553 |

Mã bưu chính (ZIP code) quận Cẩm Lệ
Tên địa điểm | Mã bưu chính |
Quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 507 |
Bưu cục Trung tâm quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 50700 |
Quận ủy quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 50701 |
Hội đồng nhân dân quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 50702 |
Ủy ban nhân dân quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 50703 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 50704 |
Phường Hòa Thọ Đông quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 50706 |
Phường Hòa Xuân quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 50707 |
Phường Khuê Trung quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 50708 |
Phường Hòa An quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 50709 |
Phường Hòa Phát quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 50710 |
Phường Hòa Thọ Tây quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 50711 |
Bưu cục phát Đà Nẵng 4 quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 50750 |
Bưu cục Tiếp Thị quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng | 50751 |
Mã bưu chính (ZIP code) quận Hòa Vang
Tên địa điểm | Mã bưu chính |
Huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 508 |
Bưu cục Trung tâm huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50800 |
Huyện ủy huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50801 |
Hội đồng nhân dân huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50802 |
Ủy ban nhân dân huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50803 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50804 |
Xã Hòa Phong huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50806 |
Xã Hòa Nhơn huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50807 |
Xã Hòa Sơn huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50808 |
Xã Hòa Liên huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50809 |
Xã Hòa Bắc huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50810 |
Xã Hòa Ninh huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50811 |
Xã Hòa Phú huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50812 |
Xã Hòa Khương huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50813 |
Xã Hòa Tiến huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50814 |
Xã Hòa Châu huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50815 |
Xã Hòa Phước huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50816 |
Bưu cục phát Hòa Vang huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50850 |
Bưu cục Túy Loan huyện Hòa Vang thành phố Đà Nẵng | 50851 |
Mã bưu chính (ZIP code) huyện đảo Hoàng Sa
Tên địa điểm | Mã bưu chính |
Huyện Hoàng Sa thành phố Đà Nẵng | 509 |
Bưu cục Trung tâm huyện Hoàng Sa thành phố Đà Nẵng | 50900 |
Huyện ủy huyện Hoàng Sa thành phố Đà Nẵng | 50901 |
Hội đồng nhân dân huyện Hoàng Sa thành phố Đà Nẵng | 50902 |
Ủy ban nhân dân huyện Hoàng Sa thành phố Đà Nẵng | 50903 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Hoàng Sa thành phố Đà Nẵng | 50904 |
Bưu cục phát Hoàng Sa huyện Hoàng Sa thành phố Đà Nẵng | 50950 |
Cách tra cứu mã bưu chính Đà Nẵng
Website mabuuchinh.vn là công cụ chính thức do Tổng công ty Bưu điện Việt Nam phát triển, giúp người dùng tra cứu mã bưu chính (postal code) của các khu vực trên toàn quốc. Đây là một công cụ hữu ích dành cho cá nhân, tổ chức và doanh nghiệp, giúp xác định mã bưu chính chính xác để gửi thư từ, bưu kiện, hoặc sử dụng trong các giao dịch hành chính và thanh toán.
Hướng dẫn tra cứu mã bưu chính trên mabuuchinh.vn
- Truy cập website: Mở trình duyệt web và truy cập vào https://mabuuchinh.vn/.
- Chọn khu vực cần tra cứu: Tại trang chủ, bạn sẽ thấy ô nhập thông tin để tra cứu. Bạn có thể chọn khu vực bằng cách nhập tên quận, huyện, phường, xã hoặc tỉnh thành.
- Nhập thông tin địa chỉ: Sau khi chọn khu vực, hệ thống sẽ yêu cầu bạn nhập thông tin chi tiết về địa chỉ cụ thể (nếu có).
- Lấy kết quả: Sau khi hoàn thành, nhấn nút tra cứu và hệ thống sẽ hiển thị mã bưu chính (postal code) của khu vực bạn tìm kiếm.
Thành phần mã bưu chính Đã Nẵng
Mã bưu chính (ZIP code) của thành phố Đà Nẵng có thể khác nhau tùy theo nguồn thông tin. Một số nguồn cho rằng mã chung của Đà Nẵng là 50000, trong khi các nguồn khác lại đề cập mã là 550000. Để có thông tin chính xác nhất, bạn nên tra cứu trực tiếp trên trang web của Bưu điện Việt Nam.
Mã bưu chính tại Việt Nam thường bao gồm 6 chữ số. Hai chữ số đầu tiên xác định tỉnh hoặc thành phố trực thuộc trung ương. Hai chữ số tiếp theo dùng để xác định quận, huyện hoặc đơn vị hành chính tương đương, còn hai chữ số cuối cùng xác định phường, xã hoặc đối tượng cụ thể.
Ví dụ, nếu mã bưu chính của Đà Nẵng là 550000, thì số 55 sẽ đại diện cho thành phố Đà Nẵng. Các số còn lại giúp xác định chi tiết khu vực hoặc bưu cục trung tâm. Đối với từng quận, huyện hoặc phường, xã, mã bưu chính – viễn thông có thể thay đổi để phù hợp với từng địa điểm cụ thể.

FAQs Những thắc mắc liên quan về mã bưu chính Đà Nẵng
1. Mã bưu chính của thành phố Đà Nẵng là gì?
Mã bưu chính chung của thành phố Đà Nẵng là 50, mã bưu cục trung tâm là 50000.
2. Làm sao để tra cứu mã bưu chính của từng quận/huyện tại Đà Nẵng?
Bạn có thể tra cứu trong danh sách chi tiết của bài viết hoặc tìm kiếm trên trang web của Bưu điện Việt Nam.
3. Mã bưu chính có giống với mã vùng điện thoại không?
Không, mã bưu chính dùng cho bưu gửi, còn mã vùng điện thoại của Đà Nẵng là 236.
4. Tôi có thể sử dụng mã bưu chính để đăng ký tài khoản online không?
Có, mã bưu chính thường được yêu cầu khi đăng ký tài khoản trên các nền tảng quốc tế.
5. Mã bưu chính của quận Hải Châu là bao nhiêu?
Mã bưu chính của quận Hải Châu là 502, mã trung tâm là 50200.
6. Tôi muốn tìm việc trong lĩnh vực bưu chính – viễn thông thì làm sao?
Bạn có thể tham khảo các cơ hội việc làm mới nhất trong ngành này tại Jobsnew.vn.
7. Mã bưu chính có quan trọng khi gửi hàng không?
Có, nhập đúng mã bưu chính giúp hàng hóa được chuyển phát nhanh chóng và chính xác.
8. Có phải mỗi phường/xã đều có mã bưu chính riêng không?
Đúng, mỗi phường/xã tại Đà Nẵng đều có mã bưu chính riêng để tiện quản lý bưu gửi.
9. Tôi có thể tìm mã bưu chính của một địa điểm cụ thể như thế nào?
Bạn có thể tìm trên website chính thức của bưu điện hoặc tra cứu danh sách trong bài viết.
10. Mã bưu chính Đà Nẵng có thay đổi theo thời gian không?
Có thể thay đổi, bạn nên kiểm tra cập nhật mới nhất từ Bưu điện Việt Nam để có thông tin chính xác.
Nếu bạn đang tìm kiếm mã bưu chính của các khu vực khác ngoài Đà Nẵng, bạn có thể tham khảo mã bưu chính Bình Dương để biết thêm thông tin chi tiết. Bình Dương là một trong những tỉnh có hệ thống bưu chính phát triển mạnh, hỗ trợ tối ưu cho việc vận chuyển thư từ, bưu phẩm và các giao dịch thương mại điện tử. Việc nắm rõ mã bưu chính của từng khu vực sẽ giúp bạn dễ dàng trong việc gửi và nhận hàng hóa một cách nhanh chóng và chính xác.
Lời kết
Mã bưu chính đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo các hoạt động vận chuyển thư từ, hàng hóa diễn ra chính xác và hiệu quả. Hy vọng danh sách mã bưu chính Đà Nẵng trên đây sẽ giúp bạn dễ dàng tra cứu và áp dụng trong công việc cũng như cuộc sống hàng ngày. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về mã bưu chính hoặc cần cập nhật thông tin mới nhất, đừng ngần ngại liên hệ với bưu điện địa phương để được hỗ trợ chi tiết!