5/5 - (1 bình chọn)

Mã bưu chính Hà Nội là thông tin quan trọng giúp xác định chính xác địa chỉ khi gửi thư từ, bưu phẩm và sử dụng các dịch vụ vận chuyển. Với hệ thống mã bưu chính 5 chữ số, mỗi quận, huyện, phường, xã tại Hà Nội đều có mã riêng để đảm bảo quá trình phân loại và giao nhận diễn ra thuận lợi. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ tổng hợp đầy đủ danh sách mã bưu chính tại Hà Nội để bạn dễ dàng tra cứu và sử dụng khi cần thiết.


Tổng quan về mã bưu chính (ZIP Code) Hà Nội

Mã bưu chính là gì?

Mã bưu chính (ZIP code hay Postal code) là một dãy số dùng để xác định địa điểm cụ thể trong hệ thống bưu chính. Mã này giúp định tuyến thư từ, bưu phẩm, cũng như các dịch vụ vận chuyển một cách nhanh chóng và chính xác. Tại Việt Nam, mã bưu chính gồm 5 chữ số, trong đó hai chữ số đầu tiên xác định tỉnh/thành phố, ba chữ số tiếp theo xác định khu vực chi tiết hơn.

Mã bưu chính của Hà Nội

Hà Nội có mã bưu chính chung là 100000, áp dụng cho toàn thành phố. Tuy nhiên, mỗi quận, huyện trong thành phố có mã bưu chính riêng để đảm bảo việc phân loại thư từ chính xác hơn. Ví dụ, quận Hoàn Kiếm có mã 110000, quận Cầu Giấy là 116000, huyện Đông Anh là 124000.

Mỗi phường, xã cũng có mã bưu chính riêng để phục vụ tốt hơn cho các dịch vụ vận chuyển và hành chính. Người dân có thể tra cứu mã bưu chính cụ thể tại bưu cục địa phương hoặc trên trang web của VNPost.

Ứng dụng của mã bưu chính

Mã bưu chính giúp định tuyến thư từ và bưu phẩm chính xác, giảm thiểu tình trạng thất lạc hay giao nhầm địa chỉ. Khi đăng ký tài khoản trên các nền tảng quốc tế như Google, Amazon hay PayPal, người dùng thường phải nhập mã bưu chính để xác thực địa chỉ. Ngoài ra, trong các dịch vụ hành chính như cấp hộ chiếu, xin visa hay mua hàng trực tuyến, mã bưu chính cũng đóng vai trò quan trọng.

Tổng quan về mã bưu chính Hà Nội
Tổng quan về mã bưu chính Hà Nội

Tổng hợp mã bưu chính (Zip Code) tại Hà Nội

Mã bưu chính (Zip Code) Quận Ba Đình

Tên địa điểm Mã bưu chính
Quận Ba Đình thành phố Hà Nội 111
Bưu cục Trung tâm quận Ba Đình thành phố Hà Nội 11100
Quận ủy quận Ba Đình thành phố Hà Nội 11101
Hội đồng nhân dân quận Ba Đình thành phố Hà Nội 11102
Ủy ban nhân dân quận Ba Đình thành phố Hà Nội 11103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Ba Đình thành phố Hà Nội 11104
Phường Liễu Giai quận Ba Đình thành phố Hà Nội 11106
Phường Vĩnh Phúc quận Ba Đình thành phố Hà Nội 11107
Phường Cống Vị quận Ba Đình thành phố Hà Nội 11108
Phường Ngọc Khánh quận Ba Đình thành phố Hà Nội 11109
Phường Giảng Võ quận Ba Đình thành phố Hà Nội 11110
Phường Thành Công quận Ba Đình thành phố Hà Nội 11111
Phường Kim Mã quận Ba Đình thành phố Hà Nội 11112
Phường Đội Cấn quận Ba Đình thành phố Hà Nội 11113
Phường Điện Biên quận Ba Đình thành phố Hà Nội 11114
Phường Nguyễn Trung Trực quận Ba Đình thành phố Hà Nội 11115
Phường Phúc Xá quận Ba Đình thành phố Hà Nội 11116
Phường Trúc Bạch quận Ba Đình thành phố Hà Nội 11117
Phường Quán Thánh quận Ba Đình thành phố Hà Nội 11118
Phường Ngọc Hà quận Ba Đình thành phố Hà Nội 11119
Bưu cục phát Ba Đình 1 quận Ba Đình thành phố Hà Nội 11150
Bưu cục phát Ba Đình 2 quận Ba Đình thành phố Hà Nội 11151
Bưu cục phát Hoàn Kiếm quận Ba Đình thành phố Hà Nội 11152
Bưu cục Vĩnh Phúc quận Ba Đình thành phố Hà Nội 11153
Bưu cục Cống Vị quận Ba Đình thành phố Hà Nội 11154
Bưu cục Giảng Võ quận Ba Đình thành phố Hà Nội 11155
Bưu cục Nguyễn Thái Học quận Ba Đình thành phố Hà Nội 11156
Bưu cục Quán Thánh quận Ba Đình thành phố Hà Nội 11157
Bưu cục Thanh Niên quận Ba Đình thành phố Hà Nội 11158
Bưu cục Giao dịch 3 quận Ba Đình thành phố Hà Nội 11159
Bưu cục HCC Hoàn Kiếm quận Ba Đình thành phố Hà Nội 11198
Bưu cục Hệ 1 Hà Nội quận Ba Đình thành phố Hà Nội 11199

Mã bưu chính (Zip Code) Quận Hoàn Kiếm

Tên địa điểm Mã bưu chính
Quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội 110
Bưu cục Trung tâm quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội 11000
Quận ủy quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội 11001
Hội đồng nhân dân quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội 11002
Ủy ban nhân dân quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội 11003
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội 11004
Phường Hàng Trống quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội 11006
Phường Lý Thái Tổ quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội 11007
Phường Phúc Tân quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội 11008
Phường Đồng Xuân quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội 11009
Phường Hàng Buồm quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội 11010
Phường Hàng Bạc quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội 11011
Phường Hàng Đào quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội 11012
Phường Hàng Mã quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội 11013
Phường Hàng Bồ quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội 11014
Phường Hàng Gai quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội 11015
Phường Cửa Đông quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội 11016
Phường Hàng Bông quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội 11017
Phường Cửa Nam quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội 11018
Phường Trần Hưng Đạo quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội 11019
Phường Hàng Bài quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội 11020
Phường Phan Chu Trinh quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội 11021
Phường Tràng Tiền quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội 11022
Phường Chương Dương quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội 11023
Bưu cục phát Tràng Tiền quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội 11050
Bưu cục KHL Tràng Tiền quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội 11051
Bưu cục KHL Hoàn Kiếm quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội 11052
Bưu cục KHL Ba Đình quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội 11053
Bưu cục Quốc Tế quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội 11054
Bưu cục Đại Sứ – Phát Nhanh quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội 11055
Bưu cục Phát Nhanh quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội 11056
Bưu cục Lương Văn Can quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội 11057
Bưu cục Đồng Xuân quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội 11058
Bưu cục Hàng Cót quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội 11059
Bưu cục Cửa Nam quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội 11060
Bưu cục Ga Hà Nội quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội 11061
Bưu cục Tháp Hà Nội quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội 11062
Bưu cục Giao Dịch 5 quận Hoàn Kiếm thành phố Hà Nội 11063

Mã bưu chính (Zip Code) Quận Tây Hồ

Tên địa điểm Mã bưu chính
Quận Tây Hồ thành phố Hà Nội 112
Bưu cục Trung tâm quận Tây Hồ thành phố Hà Nội 11200
Quận ủy quận Tây Hồ thành phố Hà Nội 11201
Hội đồng nhân dân quận Tây Hồ thành phố Hà Nội 11202
Ủy ban nhân dân quận Tây Hồ thành phố Hà Nội 11203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Tây Hồ thành phố Hà Nội 11204
Phường Xuân La quận Tây Hồ thành phố Hà Nội 11206
Phường Quảng An quận Tây Hồ thành phố Hà Nội 11207
Phường Tứ Liên quận Tây Hồ thành phố Hà Nội 11208
Phường Nhật Tân quận Tây Hồ thành phố Hà Nội 11209
Phường Phú Thượng quận Tây Hồ thành phố Hà Nội 11210
Phường Bưởi quận Tây Hồ thành phố Hà Nội 11211
Phường Thuỵ Khuê quận Tây Hồ thành phố Hà Nội 11212
Phường Yên Phụ quận Tây Hồ thành phố Hà Nội 11213
Bưu cục phát Tây Hồ 1 quận Tây Hồ thành phố Hà Nội 11250
Bưu cục KĐT Ciputra quận Tây Hồ thành phố Hà Nội 11251
Bưu cục Lạc Long Quân quận Tây Hồ thành phố Hà Nội 11252
Bưu cục Âu Cơ quận Tây Hồ thành phố Hà Nội 11253
Bưu cục Yên Thái quận Tây Hồ thành phố Hà Nội 11254
Bưu cục Yên Phụ quận Tây Hồ thành phố Hà Nội 11255

Mã bưu chính (Zip Code) Quận Long Biên

Tên địa điểm Mã bưu chính
Quận Long Biên thành phố Hà Nội 118
Bưu cục Trung tâm quận Long Biên thành phố Hà Nội 11800
Quận ủy quận Long Biên thành phố Hà Nội 11801
Hội đồng nhân dân quận Long Biên thành phố Hà Nội 11802
Ủy ban nhân dân quận Long Biên thành phố Hà Nội 11803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Long Biên thành phố Hà Nội 11804
Phường Việt Hưng quận Long Biên thành phố Hà Nội 11806
Phường Giang Biên quận Long Biên thành phố Hà Nội 11807
Phường Thượng Thanh quận Long Biên thành phố Hà Nội 11808
Phường Đức Giang quận Long Biên thành phố Hà Nội 11809
Phường Ngọc Thuỵ quận Long Biên thành phố Hà Nội 11810
Phường Ngọc Lâm quận Long Biên thành phố Hà Nội 11811
Phường Gia Thuỵ quận Long Biên thành phố Hà Nội 11812
Phường Bồ Đề quận Long Biên thành phố Hà Nội 11813
Phường Long Biên quận Long Biên thành phố Hà Nội 11814
Phường Cự Khối quận Long Biên thành phố Hà Nội 11815
Phường Thạch Bàn quận Long Biên thành phố Hà Nội 11816
Phường Phúc Lợi quận Long Biên thành phố Hà Nội 11817
Phường Sài Đồng quận Long Biên thành phố Hà Nội 11818
Phường Phúc Đồng quận Long Biên thành phố Hà Nội 11819
Bưu cục phát Long Biên quận Long Biên thành phố Hà Nội 11850
Bưu cục KHL Trung tâm 5 quận Long Biên thành phố Hà Nội 11851
Bưu cục Đức Giang quận Long Biên thành phố Hà Nội 11852
Bưu cục Ngô Gia Tự quận Long Biên thành phố Hà Nội 11853
Bưu cục Long Biên quận Long Biên thành phố Hà Nội 11854
Bưu cục Nguyễn Văn Cừ quận Long Biên thành phố Hà Nội 11855
Bưu cục Sài Đồng quận Long Biên thành phố Hà Nội 11856

Mã bưu chính (Zip Code) Quận Cầu Giấy

Tên địa điểm Mã bưu chính
Quận Cầu Giấy thành phố Hà Nội 113
Bưu cục Trung tâm quận Cầu Giấy thành phố Hà Nội 11300
Quận ủy quận Cầu Giấy thành phố Hà Nội 11301
Hội đồng nhân dân quận Cầu Giấy thành phố Hà Nội 11302
Ủy ban nhân dân quận Cầu Giấy thành phố Hà Nội 11303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Cầu Giấy thành phố Hà Nội 11304
Phường Quan Hoa quận Cầu Giấy thành phố Hà Nội 11306
Phường Nghĩa Đô quận Cầu Giấy thành phố Hà Nội 11307
Phường Nghĩa Tân quận Cầu Giấy thành phố Hà Nội 11308
Phường Mai Dịch quận Cầu Giấy thành phố Hà Nội 11309
Phường Dịch Vọng Hậu quận Cầu Giấy thành phố Hà Nội 11310
Phường Dịch Vọng quận Cầu Giấy thành phố Hà Nội 11311
Phường Yên Hoà quận Cầu Giấy thành phố Hà Nội 11312
Phường Trung Hoà quận Cầu Giấy thành phố Hà Nội 11313
Bưu cục phát Cầu Giấy 1 quận Cầu Giấy thành phố Hà Nội 11350
Bưu cục phát Cầu Giấy 2 quận Cầu Giấy thành phố Hà Nội 11351
Bưu cục KHL Cầu Giấy quận Cầu Giấy thành phố Hà Nội 11352
Bưu cục Hoàng Sâm quận Cầu Giấy thành phố Hà Nội 11353
Bưu cục Nghĩa Tân quận Cầu Giấy thành phố Hà Nội 11354
Bưu cục Hoàng Quốc Việt quận Cầu Giấy thành phố Hà Nội 11355
Bưu cục Nguyễn Khánh Toàn quận Cầu Giấy thành phố Hà Nội 11356
Bưu cục KHL Trung Yên quận Cầu Giấy thành phố Hà Nội 11357
Bưu cục Trung Hòa quận Cầu Giấy thành phố Hà Nội 11358
Bưu cục HCC Đống Đa quận Cầu Giấy thành phố Hà Nội 11398

Mã bưu chính (Zip Code) Quận Đống Đa

Tên địa điểm Mã bưu chính
Quận Đống Đa thành phố Hà Nội 115
Bưu cục Trung tâm quận Đống Đa thành phố Hà Nội 11500
Quận ủy quận Đống Đa thành phố Hà Nội 11501
Hội đồng nhân dân quận Đống Đa thành phố Hà Nội 11502
Ủy ban nhân dân quận Đống Đa thành phố Hà Nội 11503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Đống Đa thành phố Hà Nội 11504
Phường Hàng Bột quận Đống Đa thành phố Hà Nội 11506
Phường Văn Chương quận Đống Đa thành phố Hà Nội 11507
Phường Văn Miếu quận Đống Đa thành phố Hà Nội 11508
Phường Quốc Tử Giám quận Đống Đa thành phố Hà Nội 11509
Phường Cát Linh quận Đống Đa thành phố Hà Nội 11510
Phường Ô Chợ Dừa quận Đống Đa thành phố Hà Nội 11511
Phường Láng Thượng quận Đống Đa thành phố Hà Nội 11512
Phường Láng Hạ quận Đống Đa thành phố Hà Nội 11513
Phường Quang Trung quận Đống Đa thành phố Hà Nội 11514
Phường Trung Liệt quận Đống Đa thành phố Hà Nội 11515
Phường Thịnh Quang quận Đống Đa thành phố Hà Nội 11516
Phường Ngã Tư Sở quận Đống Đa thành phố Hà Nội 11517
Phường Khương Thượng quận Đống Đa thành phố Hà Nội 11518
Phường Phương Mai quận Đống Đa thành phố Hà Nội 11519
Phường Kim Liên quận Đống Đa thành phố Hà Nội 11520
Phường Trung Tự quận Đống Đa thành phố Hà Nội 11521
Phường Phương Liên quận Đống Đa thành phố Hà Nội 11522
Phường Trung Phụng quận Đống Đa thành phố Hà Nội 11523
Phường Nam Đồng quận Đống Đa thành phố Hà Nội 11524
Phường Thổ Quan quận Đống Đa thành phố Hà Nội 11525
Phường Khâm Thiên quận Đống Đa thành phố Hà Nội 11526
Bưu cục phát Đống Đa 1 quận Đống Đa thành phố Hà Nội 11550
Bưu cục phát Đống Đa 2 quận Đống Đa thành phố Hà Nội 11551
Bưu cục KHL Đống Đa quận Đống Đa thành phố Hà Nội 11552
Bưu cục Hoàng Cầu quận Đống Đa thành phố Hà Nội 11553
Bưu cục Láng Trung quận Đống Đa thành phố Hà Nội 11554
Bưu cục Đặng Tiến Đông quận Đống Đa thành phố Hà Nội 11555
Bưu cục Kim Liên quận Đống Đa thành phố Hà Nội 11556
Bưu cục Xã Đàn quận Đống Đa thành phố Hà Nội 11557

Mã bưu chính (Zip Code) Quận Hai Bà Trưng

Tên địa điểm Mã bưu chính
Quận Hai Bà Trưng thành phố Hà Nội 116
Bưu cục Trung tâm quận Hai Bà Trưng thành phố Hà Nội 11600
Quận ủy quận Hai Bà Trưng thành phố Hà Nội 11601
Hội đồng nhân dân quận Hai Bà Trưng thành phố Hà Nội 11602
Ủy ban nhân dân quận Hai Bà Trưng thành phố Hà Nội 11603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Hai Bà Trưng thành phố Hà Nội 11604
Phường Lê Đại Hành quận Hai Bà Trưng thành phố Hà Nội 11606
Phường Phố Huế quận Hai Bà Trưng thành phố Hà Nội 11607
Phường Đồng Nhân quận Hai Bà Trưng thành phố Hà Nội 11608
Phường Đống Mác quận Hai Bà Trưng thành phố Hà Nội 11609
Phường Bạch Đằng quận Hai Bà Trưng thành phố Hà Nội 11610
Phường Phạm Đình Hổ quận Hai Bà Trưng thành phố Hà Nội 11611
Phường Ngô Thì Nhậm quận Hai Bà Trưng thành phố Hà Nội 11612
Phường Bùi Thị Xuân quận Hai Bà Trưng thành phố Hà Nội 11613
Phường Nguyễn Du quận Hai Bà Trưng thành phố Hà Nội 11614
Phường Bách Khoa quận Hai Bà Trưng thành phố Hà Nội 11615
Phường Đồng Tâm quận Hai Bà Trưng thành phố Hà Nội 11616
Phường Trương Định quận Hai Bà Trưng thành phố Hà Nội 11617
Phường Bạch Mai quận Hai Bà Trưng thành phố Hà Nội 11618
Phường Minh Khai quận Hai Bà Trưng thành phố Hà Nội 11619
Phường Quỳnh Lôi quận Hai Bà Trưng thành phố Hà Nội 11620
Phường Quỳnh Mai quận Hai Bà Trưng thành phố Hà Nội 11621
Phường Vĩnh Tuy quận Hai Bà Trưng thành phố Hà Nội 11622
Phường Thanh Lương quận Hai Bà Trưng thành phố Hà Nội 11623
Phường Thanh Nhàn quận Hai Bà Trưng thành phố Hà Nội 11624
Phường Cầu Dền quận Hai Bà Trưng thành phố Hà Nội 11625
Bưu cục phát Hai Bà Trưng 1 quận Hai Bà Trưng thành phố Hà Nội 11650
Bưu cục phát Hai Bà Trưng 2 quận Hai Bà Trưng thành phố Hà Nội 11651
Bưu cục phát TMĐT Bạch Đằng quận Hai Bà Trưng thành phố Hà Nội 11652
Bưu cục Giao dịch 6 quận Hai Bà Trưng thành phố Hà Nội 11653
Bưu cục Nguyễn Công Trứ quận Hai Bà Trưng thành phố Hà Nội 11654
Bưu cục Lò Đúc quận Hai Bà Trưng thành phố Hà Nội 11655
Bưu cục Đầm Trấu quận Hai Bà Trưng thành phố Hà Nội 11656
Bưu cục Bách Khoa quận Hai Bà Trưng thành phố Hà Nội 11657
Bưu cục Chợ Mơ quận Hai Bà Trưng thành phố Hà Nội 11658
Bưu cục KHL Hai Bà Trưng quận Hai Bà Trưng thành phố Hà Nội 11659
Bưu cục TMĐT Bạch Đằng quận Hai Bà Trưng thành phố Hà Nội 11660
Bưu cục Lạc Trung quận Hai Bà Trưng thành phố Hà Nội 11661
Bưu cục Võ Thị Sáu quận Hai Bà Trưng thành phố Hà Nội 11662

Mã bưu chính (Zip Code) Quận Hoàng Mai

Tên địa điểm Mã bưu chính
Quận Hoàng Mai thành phố Hà Nội 117
Bưu cục Trung tâm quận Hoàng Mai thành phố Hà Nội 11700
Quận ủy quận Hoàng Mai thành phố Hà Nội 11701
Hội đồng nhân dân quận Hoàng Mai thành phố Hà Nội 11702
Ủy ban nhân dân quận Hoàng Mai thành phố Hà Nội 11703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Hoàng Mai thành phố Hà Nội 11704
Phường Thịnh Liệt quận Hoàng Mai thành phố Hà Nội 11706
Phường Yên Sở quận Hoàng Mai thành phố Hà Nội 11707
Phường Trần Phú quận Hoàng Mai thành phố Hà Nội 11708
Phường Lĩnh Nam quận Hoàng Mai thành phố Hà Nội 11709
Phường Mai Động quận Hoàng Mai thành phố Hà Nội 11710
Phường Thanh Trì quận Hoàng Mai thành phố Hà Nội 11711
Phường Vĩnh Hưng quận Hoàng Mai thành phố Hà Nội 11712
Phường Hoàng Văn Thụ quận Hoàng Mai thành phố Hà Nội 11713
Phường Tân Mai quận Hoàng Mai thành phố Hà Nội 11714
Phường Tương Mai quận Hoàng Mai thành phố Hà Nội 11715
Phường Giáp Bát quận Hoàng Mai thành phố Hà Nội 11716
Phường Định Công quận Hoàng Mai thành phố Hà Nội 11717
Phường Đại Kim quận Hoàng Mai thành phố Hà Nội 11718
Phường Hoàng Liệt quận Hoàng Mai thành phố Hà Nội 11719
Bưu cục phát Hoàng Mai quận Hoàng Mai thành phố Hà Nội 11750
Bưu cục phát TMĐT Hoàng Mai quận Hoàng Mai thành phố Hà Nội 11751
Bưu cục phát Bưu Tá Trần Phú quận Hoàng Mai thành phố Hà Nội 11752
Bưu cục Trần Phú quận Hoàng Mai thành phố Hà Nội 11753
Bưu cục Tam Trinh quận Hoàng Mai thành phố Hà Nội 11754
Bưu cục Nguyễn An Ninh quận Hoàng Mai thành phố Hà Nội 11755
Bưu cục Đô Thị Định Công quận Hoàng Mai thành phố Hà Nội 11756
Bưu cục Bắc Linh Đàm quận Hoàng Mai thành phố Hà Nội 11757
Bưu cục Nguyễn Hữu Thọ quận Hoàng Mai thành phố Hà Nội 11758
Bưu cục HCC Hai Bà Trưng quận Hoàng Mai thành phố Hà Nội 11798

Mã bưu chính (Zip Code) Quận Thanh Xuân

Tên địa điểm Mã bưu chính
Quận Thanh Xuân thành phố Hà Nội 114
Bưu cục Trung tâm quận Thanh Xuân thành phố Hà Nội 11400
Quận ủy quận Thanh Xuân thành phố Hà Nội 11401
Hội đồng nhân dân quận Thanh Xuân thành phố Hà Nội 11402
Ủy ban nhân dân quận Thanh Xuân thành phố Hà Nội 11403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Thanh Xuân thành phố Hà Nội 11404
Phường Thanh Xuân Bắc quận Thanh Xuân thành phố Hà Nội 11406
Phường Thanh Xuân Nam quận Thanh Xuân thành phố Hà Nội 11407
Phường Hạ Đình quận Thanh Xuân thành phố Hà Nội 11408
Phường Kim Giang quận Thanh Xuân thành phố Hà Nội 11409
Phường Khương Đình quận Thanh Xuân thành phố Hà Nội 11410
Phường Khương Mai quận Thanh Xuân thành phố Hà Nội 11411
Phường Phương Liệt quận Thanh Xuân thành phố Hà Nội 11412
Phường Khương Trung quận Thanh Xuân thành phố Hà Nội 11413
Phường Thượng Đình quận Thanh Xuân thành phố Hà Nội 11414
Phường Nhân Chính quận Thanh Xuân thành phố Hà Nội 11415
Phường Thanh Xuân Trung quận Thanh Xuân thành phố Hà Nội 11416
Bưu cục phát Thanh Xuân quận Thanh Xuân thành phố Hà Nội 11450
Bưu cục phát TMĐT Thanh Xuân quận Thanh Xuân thành phố Hà Nội 11451
Bưu cục KHL Thanh Xuân quận Thanh Xuân thành phố Hà Nội 11452
Bưu cục Thanh Xuân Bắc quận Thanh Xuân thành phố Hà Nội 11453
Bưu cục Bùi Xương Trạch quận Thanh Xuân thành phố Hà Nội 11454
Bưu cục Khương Mai quận Thanh Xuân thành phố Hà Nội 11455
Bưu cục Phương Liệt quận Thanh Xuân thành phố Hà Nội 11456
Bưu cục Khương Đình quận Thanh Xuân thành phố Hà Nội 11457

Mã bưu chính (Zip Code) Quận Nam Từ Liêm

Tên địa điểm Mã bưu chính
Quận Nam Từ Liêm thành phố Hà Nội 120
Bưu cục Trung tâm quận Nam Từ Liêm thành phố Hà Nội 12000
Quận ủy quận Nam Từ Liêm thành phố Hà Nội 12001
Hội đồng nhân dân quận Nam Từ Liêm thành phố Hà Nội 12002
Ủy ban nhân dân quận Nam Từ Liêm thành phố Hà Nội 12003
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Nam Từ Liêm thành phố Hà Nội 12004
Phường Cầu Diễn quận Nam Từ Liêm thành phố Hà Nội 12006
Phường Phương Canh quận Nam Từ Liêm thành phố Hà Nội 12007
Phường Xuân Phương quận Nam Từ Liêm thành phố Hà Nội 12008
Phường Tây Mỗ quận Nam Từ Liêm thành phố Hà Nội 12009
Phường Đại Mỗ quận Nam Từ Liêm thành phố Hà Nội 12010
Phường Trung Văn quận Nam Từ Liêm thành phố Hà Nội 12011
Phường Mễ Trì quận Nam Từ Liêm thành phố Hà Nội 12012
Phường Phú Đô quận Nam Từ Liêm thành phố Hà Nội 12013
Phường Mỹ Đình 2 quận Nam Từ Liêm thành phố Hà Nội 12014
Phường Mỹ Đình 1 quận Nam Từ Liêm thành phố Hà Nội 12015
Bưu cục phát Từ Liêm quận Nam Từ Liêm thành phố Hà Nội 12050
Bưu cục phát TMĐT Nguyễn Cơ Thạch quận Nam Từ Liêm thành phố Hà Nội 12051
Bưu cục phát Ngoại Dịch quận Nam Từ Liêm thành phố Hà Nội 12052
Bưu cục phát Phạm Hùng quận Nam Từ Liêm thành phố Hà Nội 12053
Bưu cục Xuân Phương quận Nam Từ Liêm thành phố Hà Nội 12054
Bưu cục Đại Mỗ quận Nam Từ Liêm thành phố Hà Nội 12055
Bưu cục Ngoại Dịch quận Nam Từ Liêm thành phố Hà Nội 12056
Bưu cục Nội Dịch quận Nam Từ Liêm thành phố Hà Nội 12057
Bưu cục KHL Thăng Long quận Nam Từ Liêm thành phố Hà Nội 12058
Bưu cục KHL Mỹ Đình quận Nam Từ Liêm thành phố Hà Nội 12059
Bưu cục TMĐT Nguyễn Cơ Thạch quận Nam Từ Liêm thành phố Hà Nội 12060
Bưu cục TMĐT Thường Tín quận Nam Từ Liêm thành phố Hà Nội 12061
Bưu cục Thăng Long quận Nam Từ Liêm thành phố Hà Nội 12062
Bưu cục Mỹ Đình 2 quận Nam Từ Liêm thành phố Hà Nội 12063
Bưu cục Mỹ Đình 3 quận Nam Từ Liêm thành phố Hà Nội 12064
Bưu cục HCC Từ Liêm quận Nam Từ Liêm thành phố Hà Nội 12098

Mã bưu chính (Zip Code) Quận Bắc Từ Liêm

Tên địa điểm Mã bưu chính
Quận Bắc Từ Liêm thành phố Hà Nội 119
Bưu cục Trung tâm quận Bắc Từ Liêm thành phố Hà Nội 11900
Quận ủy quận Bắc Từ Liêm thành phố Hà Nội 11901
Hội đồng nhân dân quận Bắc Từ Liêm thành phố Hà Nội 11902
Ủy ban nhân dân quận Bắc Từ Liêm thành phố Hà Nội 11903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Bắc Từ Liêm thành phố Hà Nội 11904
Phường Phúc Diễn quận Bắc Từ Liêm thành phố Hà Nội 11906
Phường Cổ Nhuế 2 quận Bắc Từ Liêm thành phố Hà Nội 11907
Phường Xuân Đỉnh quận Bắc Từ Liêm thành phố Hà Nội 11908
Phường Đông Ngạc quận Bắc Từ Liêm thành phố Hà Nội 11909
Phường Đức Thắng quận Bắc Từ Liêm thành phố Hà Nội 11910
Phường Liên Mạc quận Bắc Từ Liêm thành phố Hà Nội 11911
Phường Thượng Cát quận Bắc Từ Liêm thành phố Hà Nội 11912
Phường Thuỵ Phương quận Bắc Từ Liêm thành phố Hà Nội 11913
Phường Tây Tựu quận Bắc Từ Liêm thành phố Hà Nội 11914
Phường Minh Khai quận Bắc Từ Liêm thành phố Hà Nội 11915
Phường Phú Diễn quận Bắc Từ Liêm thành phố Hà Nội 11916
Phường Cổ Nhuế 1 quận Bắc Từ Liêm thành phố Hà Nội 11917
Phường Xuân Tảo quận Bắc Từ Liêm thành phố Hà Nội 11918
Bưu cục phát Bắc Từ Liêm quận Bắc Từ Liêm thành phố Hà Nội 11950
Bưu cục KHL Thăng Long 1 quận Bắc Từ Liêm thành phố Hà Nội 11951
Bưu cục Tân Xuân quận Bắc Từ Liêm thành phố Hà Nội 11952
Bưu cục Tài Chính quận Bắc Từ Liêm thành phố Hà Nội 11953
Bưu cục Nhổn 1 quận Bắc Từ Liêm thành phố Hà Nội 11954
Bưu cục Nhổn 2 quận Bắc Từ Liêm thành phố Hà Nội 11955
Bưu cục Cổ Nhuế quận Bắc Từ Liêm thành phố Hà Nội 11956

Mã bưu chính (Zip Code) Quận Hà Đông

Tên địa điểm Mã bưu chính
Quận Hà Đông thành phố Hà Nội 121
Bưu cục Trung tâm quận Hà Đông thành phố Hà Nội 12100
Quận ủy quận Hà Đông thành phố Hà Nội 12101
Hội đồng nhân dân quận Hà Đông thành phố Hà Nội 12102
Ủy ban nhân dân quận Hà Đông thành phố Hà Nội 12103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Hà Đông thành phố Hà Nội 12104
Phường Hà Cầu quận Hà Đông thành phố Hà Nội 12106
Phường Nguyễn Trãi quận Hà Đông thành phố Hà Nội 12107
Phường Phúc La quận Hà Đông thành phố Hà Nội 12108
Phường Văn Quán quận Hà Đông thành phố Hà Nội 12109
Phường Mộ Lao quận Hà Đông thành phố Hà Nội 12110
Phường Yết Kiêu quận Hà Đông thành phố Hà Nội 12111
Phường Vạn Phúc quận Hà Đông thành phố Hà Nội 12112
Phường La Khê quận Hà Đông thành phố Hà Nội 12113
Phường Dương Nội quận Hà Đông thành phố Hà Nội 12114
Phường Quang Trung quận Hà Đông thành phố Hà Nội 12115
Phường Yên Nghĩa quận Hà Đông thành phố Hà Nội 12116
Phường Biên Giang quận Hà Đông thành phố Hà Nội 12117
Phường Đồng Mai quận Hà Đông thành phố Hà Nội 12118
Phường Phú Lãm quận Hà Đông thành phố Hà Nội 12119
Phường Phú Lương quận Hà Đông thành phố Hà Nội 12120
Phường Kiến Hưng quận Hà Đông thành phố Hà Nội 12121
Phường Phú La quận Hà Đông thành phố Hà Nội 12122
Bưu cục phát Hà Đông 1 quận Hà Đông thành phố Hà Nội 12150
Bưu cục phát Hà Đông 2 quận Hà Đông thành phố Hà Nội 12151
Bưu cục KHL Hà Đông quận Hà Đông thành phố Hà Nội 12152
Bưu cục KHL Văn Phú quận Hà Đông thành phố Hà Nội 12153
Bưu cục Lê Lợi quận Hà Đông thành phố Hà Nội 12154
Bưu cục Nguyễn Chánh quận Hà Đông thành phố Hà Nội 12155
Bưu cục Văn Mỗ quận Hà Đông thành phố Hà Nội 12156
Bưu cục Nguyễn Trãi quận Hà Đông thành phố Hà Nội 12157
Bưu cục La Khê quận Hà Đông thành phố Hà Nội 12158
Bưu cục Phú Lãm quận Hà Đông thành phố Hà Nội 12159
Bưu cục Ba La quận Hà Đông thành phố Hà Nội 12160
Bưu điện văn hóa xã Kiến Hưng quận Hà Đông thành phố Hà Nội 12161
Bưu cục HCC Hà Đông quận Hà Đông thành phố Hà Nội 12198
Bưu cục Hệ 1 Hà Tây quận Hà Đông thành phố Hà Nội 12199

Mã bưu chính (Zip Code) Huyện Ba Vì

Tên địa điểm Mã bưu chính
Huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 126
Bưu cục Trung tâm huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12600
Huyện ủy huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12601
Hội đồng nhân dân huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12602
Ủy ban nhân dân huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12604
Thị trấn Tây Đằng huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12606
Xã Chu Minh huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12607
Xã Minh Châu huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12608
Xã Phú Châu huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12609
Xã Phú Phương huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12610
Xã Châu Sơn huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12611
Xã Tản Hồng huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12612
Xã Phú Cường huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12613
Xã Cổ Đô huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12614
Xã Vạn Thắng huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12615
Xã Phú Đông huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12616
Xã Phong Vân huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12617
Xã Thái Hòa huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12618
Xã Đồng Thái huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12619
Xã Vật Lại huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12620
Xã Phú Sơn huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12621
Xã Cẩm Lĩnh huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12622
Xã Tòng Bạt huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12623
Xã Sơn Đà huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12624
Xã Thuần Mỹ huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12625
Xã Ba Trại huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12626
Xã Minh Quang huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12627
Xã Khánh Thượng huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12628
Xã Ba Vì huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12629
Xã Yên Bài huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12630
Xã Vân Hòa huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12631
Xã Tản Lĩnh huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12632
Xã Thụy An huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12633
Xã Tiên Phong huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12634
Xã Đông Quang huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12635
Xã Cam Thượng huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12636
Bưu cục phát Ba Vì huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12650
Bưu cục Vạn Thắng huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12651
Bưu cục Nhông huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12652
Bưu cục Suối Hai huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12653
Bưu cục Sơn Đà huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12654
Bưu cục Chợ Mộc huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12655
Bưu cục Tản Lĩnh huyện Ba Vì thành phố Hà Nội 12656

Mã bưu chính (Zip Code) Huyện Chương Mỹ

Tên địa điểm Mã ZIP
Thị trấn Chúc Sơn huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội 13406
Xã Phụng Châu huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội 13407
Xã Tiên Phương huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội 13408
Xã Ngọc Hòa huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội 13409
Xã Trường Yên huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội 13410
Xã Phú Nghĩa huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội 13411
Xã Đông Phương Yên huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội 13412
Xã Trung Hòa huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội 13413
Xã Thanh Bình huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội 13414
Xã Đông Sơn huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội 13415
Xã Thủy Xuân Tiên huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội 13416
Thị trấn Xuân Mai huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội 13417
Xã Nam Phương Tiến huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội 13418
Xã Tân Tiến huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội 13419
Xã Hoàng Văn Thụ huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội 13420
Xã Hữu Văn huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội 13421
Xã Mỹ Lương huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội 13422
Xã Trần Phú huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội 13423
Xã Đồng Lạc huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội 13424
Xã Hồng Phong huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội 13425
Xã Đồng Phú huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội 13426
Xã Hòa Chính huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội 13427
Xã Phú Nam An huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội 13428
Xã Văn Võ huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội 13429
Xã Thượng Vực huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội 13430
Xã Hoàng Diệu huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội 13431
Xã Quảng Bị huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội 13432
Xã Hợp Đồng huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội 13433
Xã Tốt Động huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội 13434
Xã Đại Yên huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội 13435
Xã Lam Điền huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội 13436
Xã Thụy Hương huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội 13437
Bưu cục phát Chương Mỹ huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội 13450
Bưu cục Xuân Mai huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội 13451
Bưu cục Trường Yên huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội 13452
Bưu cục Quảng Bị huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội 13453
Bưu cục Hoàng Văn Thụ huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội 13454
Bưu cục Miếu Môn huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội 13455
Tổng hợp mã bưu chính (Zip Code) tại Hà Nội
Tổng hợp mã bưu chính (Zip Code) tại Hà Nội

Mã bưu chính (Zip Code) Huyện Gia Lâm

Tên địa điểm Mã bưu chính
Huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội 124
Bưu cục Trung tâm huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội 12400
Huyện ủy huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội 12401
Hội đồng nhân dân huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội 12402
Ủy ban nhân dân huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội 12403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội 12404
Thị trấn Trâu Quỳ huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội 12406
Xã Dương Xá huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội 12407
Xã Dương Quang huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội 12408
Xã Phú Thị huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội 12409
Xã Kim Sơn huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội 12410
Xã Lệ Chi huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội 12411
Xã Trung Mầu huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội 12412
Xã Phù Đổng huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội 12413
Xã Ninh Hiệp huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội 12414
Xã Yên Thường huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội 12415
Xã Yên Viên huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội 12416
Thị trấn Yên Viên huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội 12417
Xã Đình Xuyên huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội 12418
Xã Dương Hà huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội 12419
Xã Đặng Xá huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội 12420
Xã Cổ Bi huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội 12421
Xã Đông Dư huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội 12422
Xã Bát Tràng huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội 12423
Xã Kim Lan huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội 12424
Xã Văn Đức huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội 12425
Xã Đa Tốn huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội 12426
Xã Kiêu Kỵ huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội 12427
Bưu cục phát Gia Lâm huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội 12450
Bưu cục KHL Gia Lâm huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội 12451
Bưu cục Yên Viên huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội 12452
Bưu cục Đa Tốn huyện Gia Lâm thành phố Hà Nội 12453

Mã bưu chính (Zip Code) Huyện Hoài Đức

Tên Zip Code
Huyện Hoài Đức thành phố Hà Nội 132
Bưu cục Trung tâm huyện Hoài Đức thành phố Hà Nội 13200
Huyện ủy huyện Hoài Đức thành phố Hà Nội 13201
Hội đồng nhân dân huyện Hoài Đức thành phố Hà Nội 13202
Ủy ban nhân dân huyện Hoài Đức thành phố Hà Nội 13203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Hoài Đức thành phố Hà Nội 13204
Thị trấn Trạm Trôi huyện Hoài Đức thành phố Hà Nội 13206
Xã Đức Thượng huyện Hoài Đức thành phố Hà Nội 13207
Xã Minh Khai huyện Hoài Đức thành phố Hà Nội 13208
Xã Dương Liễu huyện Hoài Đức thành phố Hà Nội 13209
Xã Cát Quế huyện Hoài Đức thành phố Hà Nội 13210
Xã Yên Sở huyện Hoài Đức thành phố Hà Nội 13211
Xã Đắc Sở huyện Hoài Đức thành phố Hà Nội 13212
Xã Tiền Yên huyện Hoài Đức thành phố Hà Nội 13213
Xã Song Phương huyện Hoài Đức thành phố Hà Nội 13214
Xã Vân Côn huyện Hoài Đức thành phố Hà Nội 13215
Xã An Thượng huyện Hoài Đức thành phố Hà Nội 13216
Xã Đông La huyện Hoài Đức thành phố Hà Nội 13217
Xã La Phù huyện Hoài Đức thành phố Hà Nội 13218
Xã An Khánh huyện Hoài Đức thành phố Hà Nội 13219
Xã Lại Yên huyện Hoài Đức thành phố Hà Nội 13220
Xã Vân Canh huyện Hoài Đức thành phố Hà Nội 13221
Xã Di Trạch huyện Hoài Đức thành phố Hà Nội 13222
Xã Kim Chung huyện Hoài Đức thành phố Hà Nội 13223
Xã Sơn Đồng huyện Hoài Đức thành phố Hà Nội 13224
Xã Đức Giang huyện Hoài Đức thành phố Hà Nội 13225
Bưu cục phát Hoài Đức huyện Hoài Đức thành phố Hà Nội 13250
Bưu cục Chợ Sấu huyện Hoài Đức thành phố Hà Nội 13251
Bưu cục Vân Côn huyện Hoài Đức thành phố Hà Nội 13252
Bưu cục Ngãi Cầu huyện Hoài Đức thành phố Hà Nội 13253

Mã bưu chính (Zip Code) Huyện Mê Linh

Tên Zip Code
Huyện Mê Linh thành phố Hà Nội 129
Bưu cục Trung tâm huyện Mê Linh thành phố Hà Nội 12900
Huyện ủy huyện Mê Linh thành phố Hà Nội 12901
Hội đồng nhân dân huyện Mê Linh thành phố Hà Nội 12902
Ủy ban nhân dân huyện Mê Linh thành phố Hà Nội 12903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Mê Linh thành phố Hà Nội 12904
Xã Đại Thịnh huyện Mê Linh thành phố Hà Nội 12906
Thị trấn Quang Minh huyện Mê Linh thành phố Hà Nội 12907
Thị trấn Chi Đông huyện Mê Linh thành phố Hà Nội 12908
Xã Kim Hoa huyện Mê Linh thành phố Hà Nội 12909
Xã Thanh Lâm huyện Mê Linh thành phố Hà Nội 12910
Xã Tam Đồng huyện Mê Linh thành phố Hà Nội 12911
Xã Tiến Thắng huyện Mê Linh thành phố Hà Nội 12912
Xã Tự Lập huyện Mê Linh thành phố Hà Nội 12913
Xã Liên Mạc huyện Mê Linh thành phố Hà Nội 12914
Xã Vạn Yên huyện Mê Linh thành phố Hà Nội 12915
Xã Tiến Thịnh huyện Mê Linh thành phố Hà Nội 12916
Xã Chu Phan huyện Mê Linh thành phố Hà Nội 12917
Xã Thạch Đà huyện Mê Linh thành phố Hà Nội 12918
Xã Hoàng Kim huyện Mê Linh thành phố Hà Nội 12919
Xã Văn Khê huyện Mê Linh thành phố Hà Nội 12920
Xã Tráng Việt huyện Mê Linh thành phố Hà Nội 12921
Xã Tiền Phong huyện Mê Linh thành phố Hà Nội 12922
Xã Mê Linh huyện Mê Linh thành phố Hà Nội 12923
Bưu cục phát Mê Linh huyện Mê Linh thành phố Hà Nội 12950
Bưu cục KCN Quang Minh huyện Mê Linh thành phố Hà Nội 12951
Bưu cục Thạch Đà huyện Mê Linh thành phố Hà Nội 12952
Bưu cục Tiền Phong huyện Mê Linh thành phố Hà Nội 12953

Mã bưu chính (Zip Code) Huyện Mỹ Đức

Tên địa điểm Mã ZIP
Bưu cục Trung tâm huyện Mỹ Đức 13700
Huyện ủy huyện Mỹ Đức 13701
Hội đồng nhân dân huyện Mỹ Đức 13702
Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Đức 13703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Mỹ Đức 13704
Thị trấn Đại Nghĩa huyện Mỹ Đức 13706
Xã Phù Lưu Tế huyện Mỹ Đức 13707
Xã Phùng Xá huyện Mỹ Đức 13708
Xã Xuy Xá huyện Mỹ Đức 13709
Xã Lê Thanh huyện Mỹ Đức 13710
Xã An Mỹ huyện Mỹ Đức 13711
Xã Bột Xuyên huyện Mỹ Đức 13712
Xã Mỹ Thành huyện Mỹ Đức 13713
Xã Phúc Lâm huyện Mỹ Đức 13714
Xã Đồng Tâm huyện Mỹ Đức 13715
Xã Thượng Lâm huyện Mỹ Đức 13716
Xã Tuy Lai huyện Mỹ Đức 13717
Xã Hồng Sơn huyện Mỹ Đức 13718
Xã Hợp Tiến huyện Mỹ Đức 13719
Xã Hợp Thanh huyện Mỹ Đức 13720
Xã An Tiến huyện Mỹ Đức 13721
Xã An Phú huyện Mỹ Đức 13722
Xã Hương Sơn huyện Mỹ Đức 13723
Xã Hùng Tiến huyện Mỹ Đức 13724
Xã Đốc Tín huyện Mỹ Đức 13725
Xã Vạn Kim huyện Mỹ Đức 13726
Xã Đại Hưng huyện Mỹ Đức 13727
Bưu cục phát Mỹ Đức 13750
Bưu cục Kênh Đào huyện Mỹ Đức 13751
Bưu cục Cầu Dậm huyện Mỹ Đức 13752
Bưu cục Hương Sơn huyện Mỹ Đức 13753

Mã bưu chính (Zip Code) Huyện Phú Xuyên

Tên Zip Code
Huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 139
Bưu cục Trung tâm huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13900
Huyện ủy huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13901
Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13902
Ủy ban nhân dân huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13904
Thị trấn Phú Xuyên huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13906
Xã Phúc Tiến huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13907
Xã Tri Thủy huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13908
Xã Khai Thái huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13909
Xã Nam Triều huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13910
Xã Hồng Thái huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13911
Thị trấn Phú Minh huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13912
Xã Thụy Phú huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13913
Xã Văn Nhân huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13914
Xã Nam Phong huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13915
Xã Sơn Hà huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13916
Xã Quang Trung huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13917
Xã Tân Dân huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13918
Xã Đại Thắng huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13919
Xã Văn Hoàng huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13920
Xã Phượng Dực huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13921
Xã Hồng Minh huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13922
Xã Tri Trung huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13923
Xã Phú Túc huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13924
Xã Hoàng Long huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13925
Xã Chuyên Mỹ huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13926
Xã Vân Từ huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13927
Xã Phú Yên huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13928
Xã Châu Can huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13929
Xã Đại Xuyên huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13930
Xã Bạch Hạ huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13931
Xã Minh Tân huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13932
Xã Quang Lãng huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13933
Bưu cục phát Phú Xuyên huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13950
Bưu cục Chợ Bìm huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13951
Bưu cục Vạn Điểm huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13952
Bưu cục Tân Dân huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13953
Bưu cục Đồng Quan huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13954
Bưu cục Hồng Minh huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13955
Bưu cục Cầu Giẽ huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13956
Bưu cục Minh Tân huyện Phú Xuyên thành phố Hà Nội 13957

Mã bưu chính (Zip Code) Huyện Phúc Thọ

Tên Mã Zip Code
Huyện Phúc Thọ thành phố Hà Nội 128
Bưu cục Trung tâm huyện Phúc Thọ thành phố Hà Nội 12800
Huyện ủy huyện Phúc Thọ thành phố Hà Nội 12801
Hội đồng nhân dân huyện Phúc Thọ thành phố Hà Nội 12802
Ủy ban nhân dân huyện Phúc Thọ thành phố Hà Nội 12803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Phúc Thọ thành phố Hà Nội 12804
Thị trấn Phúc Thọ huyện Phúc Thọ thành phố Hà Nội 12806
Xã Phúc Hòa huyện Phúc Thọ thành phố Hà Nội 12807
Xã Long Xuyên huyện Phúc Thọ thành phố Hà Nội 12808
Xã Thượng Cốc huyện Phúc Thọ thành phố Hà Nội 12809
Xã Hát Môn huyện Phúc Thọ thành phố Hà Nội 12810
Xã Vân Nam huyện Phúc Thọ thành phố Hà Nội 12811
Xã Vân Hà huyện Phúc Thọ thành phố Hà Nội 12812
Xã Vân Phúc huyện Phúc Thọ thành phố Hà Nội 12813
Xã Xuân Phú huyện Phúc Thọ thành phố Hà Nội 12814
Xã Võng Xuyên huyện Phúc Thọ thành phố Hà Nội 12815
Xã Cẩm Đình huyện Phúc Thọ thành phố Hà Nội 12816
Xã Sen Chiểu huyện Phúc Thọ thành phố Hà Nội 12817
Xã Phương Độ huyện Phúc Thọ thành phố Hà Nội 12818
Xã Thọ Lộc huyện Phúc Thọ thành phố Hà Nội 12819
Xã Tích Giang huyện Phúc Thọ thành phố Hà Nội 12820
Xã Trạch Mỹ Lộc huyện Phúc Thọ thành phố Hà Nội 12821
Xã Phụng Thượng huyện Phúc Thọ thành phố Hà Nội 12822
Xã Ngọc Tảo huyện Phúc Thọ thành phố Hà Nội 12823
Xã Tam Hiệp huyện Phúc Thọ thành phố Hà Nội 12824
Xã Hiệp Thuận huyện Phúc Thọ thành phố Hà Nội 12825
Xã Liên Hiệp huyện Phúc Thọ thành phố Hà Nội 12826
Xã Tam Thuấn huyện Phúc Thọ thành phố Hà Nội 12827
Xã Thanh Đa huyện Phúc Thọ thành phố Hà Nội 12828
Bưu cục phát Phúc Thọ huyện Phúc Thọ thành phố Hà Nội 12850
Bưu cục Vân Nam huyện Phúc Thọ thành phố Hà Nội 12851
Bưu cục Ngọc Tảo huyện Phúc Thọ thành phố Hà Nội 12852
Bưu cục Tam Hiệp huyện Phúc Thọ thành phố Hà Nội 12853

Mã bưu chính (Zip Code) Huyện Quốc Oai

Tên Mã ZIP
Huyện Quốc Oai thành phố Hà Nội 133
Bưu cục Trung tâm huyện Quốc Oai thành phố Hà Nội 13300
Huyện ủy huyện Quốc Oai thành phố Hà Nội 13301
Hội đồng nhân dân huyện Quốc Oai thành phố Hà Nội 13302
Ủy ban nhân dân huyện Quốc Oai thành phố Hà Nội 13303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Quốc Oai thành phố Hà Nội 13304
Thị trấn Quốc Oai huyện Quốc Oai thành phố Hà Nội 13306
Xã Yên Sơn huyện Quốc Oai thành phố Hà Nội 13307
Xã Phượng Cách huyện Quốc Oai thành phố Hà Nội 13308
Xã Sài Sơn huyện Quốc Oai thành phố Hà Nội 13309
Xã Ngọc Mỹ huyện Quốc Oai thành phố Hà Nội 13310
Xã Ngọc Liệp huyện Quốc Oai thành phố Hà Nội 13311
Xã Liệp Tuyết huyện Quốc Oai thành phố Hà Nội 13312
Xã Tuyết Nghĩa huyện Quốc Oai thành phố Hà Nội 13313
Xã Phú Cát huyện Quốc Oai thành phố Hà Nội 13314
Xã Đông Xuân huyện Quốc Oai thành phố Hà Nội 13315
Xã Phú Mãn huyện Quốc Oai thành phố Hà Nội 13316
Xã Hòa Thạch huyện Quốc Oai thành phố Hà Nội 13317
Xã Đông Yên huyện Quốc Oai thành phố Hà Nội 13318
Xã Cấn Hữu huyện Quốc Oai thành phố Hà Nội 13319
Xã Nghĩa Hương huyện Quốc Oai thành phố Hà Nội 13320
Xã Thạch Thán huyện Quốc Oai thành phố Hà Nội 13321
Xã Cộng Hòa huyện Quốc Oai thành phố Hà Nội 13322
Xã Đồng Quang huyện Quốc Oai thành phố Hà Nội 13323
Xã Tân Hòa huyện Quốc Oai thành phố Hà Nội 13324
Xã Tân Phú huyện Quốc Oai thành phố Hà Nội 13325
Xã Đại Thành huyện Quốc Oai thành phố Hà Nội 13326
Bưu cục phát Quốc Oai huyện Quốc Oai thành phố Hà Nội 13350
Bưu cục Sài Sơn huyện Quốc Oai thành phố Hà Nội 13351
Bưu cục Hòa Phú huyện Quốc Oai thành phố Hà Nội 13352
Bưu cục Cấn Hữu huyện Quốc Oai thành phố Hà Nội 13353

Mã bưu chính (Zip Code) Huyện Sóc Sơn

Tên Mã Zip Code
Huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 122
Bưu cục Trung tâm huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12200
Huyện ủy huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12201
Hội đồng nhân dân huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12202
Ủy ban nhân dân huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12204
Thị trấn Sóc Sơn huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12206
Xã Tân Minh huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12207
Xã Bắc Phú huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12208
Xã Tân Hưng huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12209
Xã Trung Giã huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12210
Xã Hồng Kỳ huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12211
Xã Phù Linh huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12212
Xã Nam Sơn huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12213
Xã Bắc Sơn huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12214
Xã Minh Trí huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12215
Xã Minh Phú huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12216
Xã Tân Dân huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12217
Xã Hiền Ninh huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12218
Xã Thanh Xuân huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12219
Xã Quang Tiến huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12220
Xã Phú Cường huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12221
Xã Phú Minh huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12222
Xã Mai Đình huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12223
Xã Phù Lỗ huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12224
Xã Đông Xuân huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12225
Xã Tiên Dược huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12226
Xã Đức Hoà huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12227
Xã Xuân Thu huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12228
Xã Kim Lũ huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12229
Xã Xuân Giang huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12230
Xã Việt Long huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12231
Bưu cục phát Sóc Sơn huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12250
Bưu cục Trung Giã huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12251
Bưu cục Minh Trí huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12252
Bưu cục Tân Dân huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12253
Bưu cục Kim Anh huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12254
Bưu cục Nhà Ga T2 huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12255
Bưu cục Nhà Ga T1 huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12256
Bưu cục Nội Bài huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12257
Bưu cục Phủ Lỗ huyện Sóc Sơn thành phố Hà Nội 12258

Mã bưu chính (Zip Code) Huyện Thanh Oai

Tên Mã Zip Code
Huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội 135
Bưu cục Trung tâm huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội 13500
Huyện ủy huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội 13501
Hội đồng nhân dân huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội 13502
Ủy ban nhân dân huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội 13503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội 13504
Thị trấn Kim Bài huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội 13506
Xã Đỗ Động huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội 13507
Xã Thanh Văn huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội 13508
Xã Thanh Thùy huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội 13509
Xã Tam Hưng huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội 13510
Xã Mỹ Hưng huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội 13511
Xã Bình Minh huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội 13512
Xã Cự Khê huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội 13513
Xã Bích Hòa huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội 13514
Xã Cao Viên huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội 13515
Xã Thanh Cao huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội 13516
Xã Thanh Mai huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội 13517
Xã Kim An huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội 13518
Xã Kim Thư huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội 13519
Xã Phương Trung huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội 13520
Xã Dân Hòa huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội 13521
Xã Cao Dương huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội 13522
Xã Xuân Dương huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội 13523
Xã Hồng Dương huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội 13524
Xã Liên Châu huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội 13525
Xã Tân Ước huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội 13526
Bưu cục phát Thanh Oai huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội 13550
Bưu cục Thanh Thuỳ huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội 13551
Bưu cục Bình Đà huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội 13552
Bưu cục Ngã Tư Vác huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội 13553

Mã bưu chính (Zip Code) Huyện Thường Tín

Tên Mã Zip Code
Huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 136
Bưu cục Trung tâm huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13600
Huyện ủy huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13601
Hội đồng nhân dân huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13602
Ủy ban nhân dân huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13604
Thị trấn Thường Tín huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13606
Xã Hà Hồi huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13607
Xã Vân Tảo huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13608
Xã Thư Phú huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13609
Xã Tự Nhiên huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13610
Xã Hồng Vân huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13611
Xã Ninh Sở huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13612
Xã Duyên Thái huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13613
Xã Văn Bình huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13614
Xã Nhị Khê huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13615
Xã Khánh Hà huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13616
Xã Hòa Bình huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13617
Xã Văn Phú huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13618
Xã Tiền Phong huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13619
Xã Tân Minh huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13620
Xã Nguyễn Trãi huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13621
Xã Dũng Tiến huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13622
Xã Nghiêm Xuyên huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13623
Xã Tô Hiệu huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13624
Xã Văn Tự huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13625
Xã Minh Cường huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13626
Xã Vạn Điểm huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13627
Xã Thống Nhất huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13628
Xã Lê Lợi huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13629
Xã Thắng Lợi huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13630
Xã Quất Động huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13631
Xã Chương Dương huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13632
Xã Liên Phương huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13633
Xã Hiền Giang huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13634
Bưu cục phát Thường Tín huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13650
Bưu cục KHL Thường Tín huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13651
Bưu cục Vân La huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13652
Bưu cục Quán Gánh huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13653
Bưu cục Dũng Tiến huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13654
Bưu cục Chợ Tía huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13655
Bưu cục Cầu Chiếc huyện Thường Tín thành phố Hà Nội 13656

Mã bưu chính (Zip Code) Huyện Ứng Hòa

Tên Mã Zip
Huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 138
Bưu cục Trung tâm huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13800
Huyện ủy huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13801
Hội đồng nhân dân huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13802
Ủy ban nhân dân huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13804
Thị trấn Vân Đình huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13806
Xã Phương Tú huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13807
Xã Liên Bạt huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13808
Xã Quảng Phú Cầu huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13809
Xã Trường Thịnh huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13810
Xã Hoa Sơn huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13811
Xã Viên Nội huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13812
Xã Viên An huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13813
Xã Cao Thành huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13814
Xã Sơn Công huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13815
Xã Đồng Tiến huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13816
Xã Hòa Xá huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13817
Xã Vạn Thái huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13818
Xã Hòa Nam huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13819
Xã Hòa Phú huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13820
Xã Hòa Lâm huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13821
Xã Phù Lưu huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13822
Xã Lưu Hoàng huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13823
Xã Hồng Quang huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13824
Xã Đội Bình huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13825
Xã Đại Hùng huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13826
Xã Trầm Lộng huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13827
Xã Đại Cường huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13828
Xã Đông Lỗ huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13829
Xã Kim Đường huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13830
Xã Minh Đức huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13831
Xã Đồng Tân huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13832
Xã Trung Tú huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13833
Xã Tảo Dương Văn huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13834
Bưu cục phát Ứng Hòa huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13850
Bưu cục Cầu Lão huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13851
Bưu cục Ba Thá huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13852
Bưu cục Đặng Giang huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13853
Bưu cục Lưu Hoàng huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13854
Bưu cục Chợ Ngăm huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13855
Bưu cục Chợ Cháy huyện Ứng Hòa thành phố Hà Nội 13856

Mã bưu chính (Zip Code) Huyện Đông Anh

Tên địa điểm Mã ZIP
Bưu cục Trung tâm huyện Đông Anh 12300
Huyện ủy huyện Đông Anh 12301
Hội đồng nhân dân huyện Đông Anh 12302
Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh 12303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Đông Anh 12304
Thị trấn Đông Anh 12306
Xã Uy Nỗ huyện Đông Anh 12307
Xã Việt Hùng huyện Đông Anh 12308
Xã Liên Hà huyện Đông Anh 12309
Xã Vân Hà huyện Đông Anh 12310
Xã Xuân Nộn huyện Đông Anh 12311
Xã Nguyên Khê huyện Đông Anh 12312
Xã Tiên Dương huyện Đông Anh 12313
Xã Vân Nội huyện Đông Anh 12314
Xã Thuỵ Lâm huyện Đông Anh 12315
Xã Bắc Hồng huyện Đông Anh 12316
Xã Nam Hồng huyện Đông Anh 12317
Xã Kim Nỗ huyện Đông Anh 12318
Xã Kim Chung huyện Đông Anh 12319
Xã Đại Mạch huyện Đông Anh 12320
Xã Võng La huyện Đông Anh 12321
Xã Hải Bối huyện Đông Anh 12322
Xã Vĩnh Ngọc huyện Đông Anh 12323
Xã Xuân Canh huyện Đông Anh 12324
Xã Tầm Xá huyện Đông Anh 12325
Xã Đông Hội huyện Đông Anh 12326
Xã Mai Lâm huyện Đông Anh 12327
Xã Cổ Loa huyện Đông Anh 12328
Xã Dục Tú huyện Đông Anh 12329
Bưu cục phát Đông Anh 12350
Bưu cục phát KCN Thăng Long 12351
Bưu cục Ga Đông Anh 12352
Bưu cục Vân Trì huyện Đông Anh 12353
Bưu cục KCN Thăng Long 12354
Bưu cục Bắc Thăng Long 12355
Bưu cục Lộc Hà huyện Đông Anh 12356

Mã bưu chính (Zip Code) Huyện Thanh Trì

Tên địa điểm Mã ZIP
Bưu cục Trung tâm huyện Thanh Trì 12500
Huyện ủy huyện Thanh Trì 12501
Hội đồng nhân dân huyện Thanh Trì 12502
Ủy ban nhân dân huyện Thanh Trì 12503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Thanh Trì 12504
Thị trấn Văn Điển huyện Thanh Trì 12506
Xã Yên Mỹ huyện Thanh Trì 12507
Xã Tứ Hiệp huyện Thanh Trì 12508
Xã Tam Hiệp huyện Thanh Trì 12509
Xã Thanh Liệt huyện Thanh Trì 12510
Xã Tân Triều huyện Thanh Trì 12511
Xã Hữu Hoà huyện Thanh Trì 12512
Xã Vĩnh Quỳnh huyện Thanh Trì 12513
Xã Tả Thanh Oai huyện Thanh Trì 12514
Xã Đại Áng huyện Thanh Trì 12515
Xã Ngọc Hồi huyện Thanh Trì 12516
Xã Liên Ninh huyện Thanh Trì 12517
Xã Đông Mỹ huyện Thanh Trì 12518
Xã Vạn Phúc huyện Thanh Trì 12519
Xã Duyên Hà huyện Thanh Trì 12520
Xã Ngũ Hiệp huyện Thanh Trì 12521
Bưu cục phát Thanh Trì 12550
Bưu cục KHL Thanh Trì 12551
Bưu cục Đông Mỹ huyện Thanh Trì 12552
Bưu cục Ngọc Hồi huyện Thanh Trì 12553

Mã bưu chính (Zip Code) Huyện Tây Hồ

Tên địa điểm Mã ZIP
Bưu cục Trung tâm quận Tây Hồ 11200
Quận ủy quận Tây Hồ 11201
Hội đồng nhân dân quận Tây Hồ 11202
Ủy ban nhân dân quận Tây Hồ 11203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc quận Tây Hồ 11204
Phường Xuân La quận Tây Hồ 11206
Phường Quảng An quận Tây Hồ 11207
Phường Tứ Liên quận Tây Hồ 11208
Phường Nhật Tân quận Tây Hồ 11209
Phường Phú Thượng quận Tây Hồ 11210
Phường Bưởi quận Tây Hồ 11211
Phường Thụy Khuê quận Tây Hồ 11212
Phường Yên Phụ quận Tây Hồ 11213
Bưu cục phát Tây Hồ 1 quận Tây Hồ 11250
Bưu cục KĐT Ciputra quận Tây Hồ 11251
Bưu cục Lạc Long Quân quận Tây Hồ 11252
Bưu cục Âu Cơ quận Tây Hồ 11253
Bưu cục Yên Thái quận Tây Hồ 11254
Bưu cục Yên Phụ quận Tây Hồ 11255

Mã bưu chính (Zip Code) Huyện Mê Linh

Tên địa điểm Mã ZIP
Bưu cục Trung tâm huyện Mê Linh 12900
Huyện ủy huyện Mê Linh 12901
Hội đồng nhân dân huyện Mê Linh 12902
Ủy ban nhân dân huyện Mê Linh 12903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Mê Linh 12904
Xã Đại Thịnh huyện Mê Linh 12906
Thị trấn Quang Minh 12907
Thị trấn Chi Đông 12908
Xã Kim Hoa huyện Mê Linh 12909
Xã Thanh Lâm huyện Mê Linh 12910
Xã Tam Đồng huyện Mê Linh 12911
Xã Tiến Thắng huyện Mê Linh 12912
Xã Tự Lập huyện Mê Linh 12913
Xã Liên Mạc huyện Mê Linh 12914
Xã Vạn Yên huyện Mê Linh 12915
Xã Tiến Thịnh huyện Mê Linh 12916
Xã Chu Phan huyện Mê Linh 12917
Xã Thạch Đà huyện Mê Linh 12918
Xã Hoàng Kim huyện Mê Linh 12919
Xã Văn Khê huyện Mê Linh 12920
Xã Tráng Việt huyện Mê Linh 12921
Xã Tiền Phong huyện Mê Linh 12922
Xã Mê Linh huyện Mê Linh 12923
Bưu cục phát Mê Linh 12950
Bưu cục KCN Quang Minh 12951
Bưu cục Thạch Đà 12952
Bưu cục Tiền Phong 12953

Mã bưu chính (Zip Code) Thị xã Sơn Tây

Tên địa điểm Mã ZIP
Bưu cục Trung tâm thị xã Sơn Tây 12700
Thị ủy thị xã Sơn Tây 12701
Hội đồng nhân dân thị xã Sơn Tây 12702
Ủy ban nhân dân thị xã Sơn Tây 12703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thị xã Sơn Tây 12704
Phường Lê Lợi thị xã Sơn Tây 12706
Phường Viên Sơn thị xã Sơn Tây 12707
Phường Phú Thịnh thị xã Sơn Tây 12708
Xã Đường Lâm thị xã Sơn Tây 12709
Xã Xuân Sơn thị xã Sơn Tây 12710
Xã Thanh Mỹ thị xã Sơn Tây 12711
Phường Xuân Khanh thị xã Sơn Tây 12712
Xã Kim Sơn thị xã Sơn Tây 12713
Xã Cổ Đông thị xã Sơn Tây 12714
Xã Sơn Đông thị xã Sơn Tây 12715
Phường Trung Sơn Trầm thị xã Sơn Tây 12716
Phường Sơn Lộc thị xã Sơn Tây 12717
Phường Trung Hưng thị xã Sơn Tây 12718
Phường Quang Trung thị xã Sơn Tây 12719
Phường Ngô Quyền thị xã Sơn Tây 12720
Bưu cục phát Sơn Tây 12750
Bưu cục Xuân Khanh thị xã Sơn Tây 12751
Bưu cục Đồng Mô thị xã Sơn Tây 12752
Bưu cục Sơn Lộc thị xã Sơn Tây 12753

Cấu trúc và ý nghĩa các con số trong mã bưu chính Hà Nội 

Mã bưu chính Hà Nội bao gồm 5 con số. Mỗi con số trong mã bưu chính có ý nghĩa riêng, thể hiện vị trí địa lý của khu vực tương ứng. Dưới đây là cấu trúc và ý nghĩa của các con số trong mã bưu chính – viễn thông Hà Nội:

  • Con số đầu tiên (0-9): Con số đầu tiên trong mã bưu chính Hà Nội thể hiện vùng địa lý của khu vực. Cụ thể, các quận nằm trong trung tâm thành phố Hà Nội thường có con số đầu tiên là 1 (Quận Ba Đình, Hoàn Kiếm, Đống Đa, và các quận trung tâm khác). Các quận nằm ở vùng ngoại ô có thể có con số đầu tiên từ 2 đến 9.
  • Hai con số tiếp theo (00-99): Hai con số tiếp theo trong mã bưu chính Hà Nội đại diện cho quận hoặc huyện cụ thể. Mỗi quận, huyện trong thành phố Hà Nội được gán một mã số riêng. Ví dụ, Quận Ba Đình có mã số 11, Quận Đống Đa có mã số 11, Quận Cầu Giấy có mã số 13, và cứ như vậy.
  • Hai con số cuối cùng (00-99): Hai con số cuối cùng trong mã bưu chính Hà Nội thường chỉ định các vùng phân định nhỏ hơn bên trong quận hoặc huyện. Chúng là số thứ tự để phân loại các địa điểm, đường phố, khu vực cụ thể trong cùng một quận hoặc huyện.

Tổng cộng mã bưu chính Hà Nội có cấu trúc 5 con số, mỗi con số đại diện cho một mục đích cụ thể: vùng địa lý, quận/huyện và vùng phân định nhỏ hơn. Khi kết hợp các con số này giúp xác định vị trí chính xác của địa chỉ trong thành phố Hà Nội trong quá trình gửi và nhận thư từ, bưu phẩm.

Cấu trúc và ý nghĩa các con số trong mã bưu chính Hà Nội 
Cấu trúc và ý nghĩa các con số trong mã bưu chính Hà Nội

Hướng dẫn cách lấy mã ZIP Hà Nội 

Để lấy mã bưu chính Hà Nội cho một địa chỉ cụ thể, bạn có thể làm theo các bước sau:

Xác định địa chỉ: Đầu tiên, xác định địa chỉ cụ thể mà bạn muốn tìm mã ZIP. Địa chỉ này bao gồm số nhà, tên đường, phường/xã, quận/huyện, và thành phố Hà Nội.

Sử dụng công cụ tra cứu trực tuyến: Truy cập vào trang web của Bưu điện Việt Nam hoặc các trang web tương tự cung cấp công cụ tra cứu mã bưu chính. 

Nhập thông tin địa chỉ: Trên công cụ tra cứu, nhập thông tin địa chỉ mà bạn đã xác định vào các trường tương ứng như số nhà, tên đường, phường/xã, quận/huyện.

Tra cứu mã ZIP: Nhấn nút “Tra cứu” hoặc tương tự để công cụ tra cứu mã bưu chính tìm kiếm và hiển thị kết quả. Công cụ sẽ trả về mã ZIP Hà Nội tương ứng với địa chỉ mà bạn đã nhập.

Kiểm tra kết quả: Kiểm tra kết quả trả về từ công cụ tra cứu, đảm bảo thông tin được hiển thị chính xác cho địa chỉ bạn đang tìm kiếm.

FAQs: Thắc mắc liên quan đến mã bưu chính Hà Nội

1. Mã bưu chính Hà Nội là gì?

Mã bưu chính Hà Nội là một chuỗi số dùng để xác định khu vực địa lý cụ thể trong hệ thống bưu chính. Hiện nay, mã bưu chính chung của Hà Nội là 100000, nhưng mỗi quận, huyện, phường, xã sẽ có mã riêng biệt.

2. Mã bưu chính Hà Nội có quan trọng không?

Có, mã bưu chính rất quan trọng trong việc gửi và nhận thư, bưu kiện, hoặc đăng ký các dịch vụ trực tuyến yêu cầu địa chỉ chính xác.

3. Làm sao để tra cứu mã bưu chính của từng quận, huyện tại Hà Nội?

Bạn có thể tra cứu trên trang web chính thức của Bưu điện Việt Nam (Vietnam Post) hoặc tham khảo danh sách mã bưu chính cập nhật trong bài viết này.

4. Tôi có thể tìm việc làm trong ngành bưu chính – viễn thông ở Hà Nội ở đâu?

Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội việc làm trong lĩnh vực bưu chính – viễn thông tại Hà Nội, hãy truy cập Jobsnew.vn để xem danh sách các vị trí tuyển dụng mới nhất.

5. Tôi có thể dùng mã bưu chính chung của Hà Nội (100000) khi điền thông tin giao hàng không?

Trong nhiều trường hợp, mã 100000 vẫn có thể sử dụng, nhưng để đảm bảo chính xác và nhanh chóng, bạn nên điền mã bưu chính cụ thể của phường/xã hoặc quận/huyện nơi nhận hàng.

6. Mã bưu chính của Hà Nội có thay đổi theo thời gian không?

Có thể. Mã bưu chính có thể được điều chỉnh theo quy hoạch hoặc chính sách của Bưu điện Việt Nam, vì vậy bạn nên kiểm tra thông tin mới nhất khi cần sử dụng.

7. Có sự khác biệt giữa mã bưu chính của các quận nội thành và huyện ngoại thành không?

Có, mỗi quận, huyện có mã bưu chính riêng, và một số xã/phường cũng có mã riêng để phân loại chi tiết hơn.

8. Làm thế nào để biết mã bưu chính của một địa điểm cụ thể ở Hà Nội?

Bạn có thể:

  • Tra cứu trên website của Vietnam Post.
  • Kiểm tra danh sách mã bưu chính trong bài viết này.
  • Liên hệ bưu cục gần nhất để được hỗ trợ.

9. Tôi có thể sử dụng mã bưu chính của Hà Nội để đăng ký các dịch vụ quốc tế không?

Có, nhưng cần kiểm tra yêu cầu cụ thể của từng dịch vụ. Một số dịch vụ quốc tế có thể yêu cầu mã bưu chính chi tiết hơn thay vì chỉ dùng mã chung 100000.

10. Nếu tôi điền sai mã bưu chính thì có ảnh hưởng gì không?

Có thể. Nếu mã bưu chính không chính xác, thư hoặc bưu kiện có thể bị giao chậm hoặc thất lạc. Vì vậy, luôn kiểm tra kỹ trước khi sử dụng.

11. Mã bưu chính và mã vùng điện thoại có giống nhau không?

Không, mã bưu chính dùng để định danh khu vực trong hệ thống bưu chính, trong khi mã vùng điện thoại của Hà Nội là 024.

Nếu bạn đang tìm kiếm mã bưu chính Đà Nẵng, hãy tham khảo danh sách mã bưu chính đầy đủ theo từng quận, huyện để đảm bảo thư từ và bưu phẩm được giao nhận chính xác. Cũng giống như mã bưu chính Hà Nội, mỗi khu vực tại Đà Nẵng đều có mã bưu chính riêng, giúp việc vận chuyển và định tuyến trở nên thuận tiện hơn. Hãy tra cứu chi tiết để sử dụng mã bưu chính đúng cách, tránh sai sót khi gửi và nhận hàng hóa!


Lời kết

Mã bưu chính Hà Nội không chỉ hỗ trợ cho các dịch vụ bưu chính mà còn quan trọng trong nhiều giao dịch trực tuyến, hành chính và vận chuyển quốc tế. Việc nắm rõ mã bưu chính của từng khu vực giúp bạn tiết kiệm thời gian, hạn chế sai sót và đảm bảo bưu phẩm đến đúng địa chỉ. Nếu bạn cần tra cứu mã bưu chính cụ thể, hãy tham khảo danh sách trong bài hoặc truy cập website của VNPost để có thông tin chính xác nhất!