5/5 - (1 bình chọn)

Mã bưu chính Bình Dương là thông tin quan trọng giúp xác định chính xác địa điểm gửi và nhận thư từ, bưu phẩm trong khu vực. Với hệ thống mã bưu chính được quy định cụ thể cho từng huyện, thành phố và bưu cục, người dân và doanh nghiệp có thể dễ dàng tra cứu để đảm bảo các giao dịch bưu chính diễn ra nhanh chóng và thuận lợi. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp danh sách đầy đủ mã bưu chính của tỉnh Bình Dương, bao gồm các cơ quan, tổ chức và địa phương trên địa bàn tỉnh.


Tổng quan về mã bưu chính tỉnh Bình Dương

Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Bình Dương là một dãy số gồm 5 chữ số, giúp định danh chính xác địa chỉ của các bưu cục, cơ quan, tổ chức và khu vực dân cư trong tỉnh. Hệ thống mã này giúp quá trình vận chuyển thư từ, bưu phẩm diễn ra nhanh chóng, chính xác, đồng thời hỗ trợ các giao dịch trực tuyến yêu cầu thông tin mã bưu chính.

Mã bưu chính chung của Bình Dương là 75, trong đó mỗi thành phố, huyện, thị xã và các bưu cục đều có mã số riêng để dễ dàng phân loại. Ví dụ, 75000 là mã bưu chính của bưu cục trung tâm tỉnh Bình Dương, 75100 dành cho trung tâm thành phố Thủ Dầu Một, và các khu vực khác như Bến Cát, Dĩ An, Thuận An, Tân Uyên cũng có mã riêng biệt.

Việc sử dụng đúng mã bưu chính giúp bưu phẩm được giao đúng địa chỉ một cách nhanh chóng, giảm thiểu rủi ro thất lạc hoặc giao nhầm. Ngoài ra, nhiều dịch vụ trực tuyến như đăng ký tài khoản, giao hàng, thương mại điện tử cũng yêu cầu nhập mã bưu chính để xác định khu vực chính xác.

Tổng quan về mã bưu chính tỉnh Bình Dương
Tổng quan về mã bưu chính tỉnh Bình Dương

Tổng hợp mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Bình Dương

Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Bình Dương

Tên địa điểm Mã bưu chính
Tỉnh Bình Dương 75
Bưu cục Trung tâm tỉnh Bình Dương 75000
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy tỉnh Bình Dương 75001
Ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Bình Dương 75002
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy tỉnh Bình Dương 75003
Ban Dân vận tỉnh ủy tỉnh Bình Dương 75004
Ban Nội chính tỉnh ủy tỉnh Bình Dương 75005
Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Bình Dương 75009
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy tỉnh Bình Dương 75010
Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Bình Dương 75011
Báo Bình Dương 75016
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương 75021
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Bình Dương 75030
Tòa án nhân dân tỉnh Bình Dương 75035
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bình Dương 75036
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương 75040
Sở Công Thương tỉnh Bình Dương 75041
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương 75042
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương 75043
Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Dương 75044
Sở Tài chính tỉnh Bình Dương 75045
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Dương 75046
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương 75047
Công an tỉnh Bình Dương 75049
Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh Bình Dương 75050
Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương 75051
Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương 75052
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương 75053
Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương 75054
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương 75055
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương 75056
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương 75057
Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương 75058
Sở Quy hoạch và Kiến trúc tỉnh Bình Dương 75059
Sở Y tế tỉnh Bình Dương 75060
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Bình Dương 75061
Ban Dân tộc tỉnh Bình Dương 75062
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Bình Dương 75063
Thanh tra tỉnh Bình Dương 75064
Trường chính trị tỉnh Bình Dương 75065
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam tỉnh Bình Dương 75066
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương 75067
Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Dương 75070
Cục Thuế tỉnh Bình Dương 75078
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương 75079
Cục Thống kê tỉnh Bình Dương 75080
Kho bạc Nhà nước tỉnh Bình Dương 75081
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bình Dương 75085
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Bình Dương 75086
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Bình Dương 75087
Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương 75088
Hội Nông dân tỉnh Bình Dương 75089
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Bình Dương 75090
Tỉnh Đoàn tỉnh Bình Dương 75091
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Bình Dương 75092
Hội Cựu chiến binh tỉnh Bình Dương 75093

Mã bưu chính (Zip Code) Thủ Dầu Một

Tên địa điểm Mã bưu chính
Thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương 751
Bưu cục Trung tâm thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương 75100
Thành ủy thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương 75101
Hội đồng nhân dân thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương 75102
Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương 75103
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương 75104
Phường Phú Cường thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương 75106
Phường Chánh Nghĩa thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương 75107
Phường Phú Thọ thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương 75108
Phường Phú Hòa thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương 75109
Phường Phú Lợi thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương 75110
Phường Hiệp Thành thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương 75111
Phường Phú Tân thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương 75112
Phường Phú Mỹ thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương 75113
Phường Hòa Phú thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương 75114
Phường Định Hòa thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương 75115
Phường Hiệp An thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương 75116
Phường Tân An thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương 75117
Phường Tương Bình Hiệp thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương 75118
Phường Chánh Mỹ thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương 75119
Bưu cục phát Thủ Dầu Một thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương 75150
Bưu cục phát Phú Hòa thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương 75151
Bưu cục KHL Thủ Dầu Một thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương 75152
Bưu cục Phú Cường thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương 75153
Bưu cục Phú Thọ thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương 75154
Bưu cục Phú Mỹ thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương 75155
Bưu cục Trung Tâm Hành Chính Bình Dương thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương 75156
Bưu cục Tương Bình Hiệp thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương 75157
Bưu cục HCC Bình Dương thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương 75198
Bưu cục Hệ 1 Bình Dương thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương 75199

Mã bưu chính (Zip Code) Bến Cát

Tên địa điểm Mã bưu chính
Thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương 759
Bưu cục Trung tâm thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương 75900
Thành ủy thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương 75901
Hội đồng nhân dân thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương 75902
Ủy ban nhân dân thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương 75903
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương 75904
Phường Mỹ Phước thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương 75906
Xã An Điền thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương 75907
Xã An Tây thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương 75908
Xã Phú An thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương 75909
Phường Tân Định thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương 75910
Phường Thới Hòa thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương 75911
Phường Hòa Lợi thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương 75912
Phường Chánh Phú Hòa thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương 75913
Bưu cục phát Bến Cát thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương 75950
Bưu cục phát Mỹ Phước 3 thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương 75951
Bưu cục KHL Bến Cát thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương 75952
Bưu cục KCN Mỹ Phước thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương 75953
Bưu cục KCN Mỹ Phước 2 thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương 75954
Bưu cục KCN Mỹ Phước 3 thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương 75955
Bưu cục Phú An thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương 75956
Bưu cục Sở Sao thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương 75957
Bưu cục Chánh Phú Hòa thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương 75958
Bưu cục HCC Bến Cát thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương 75998

Mã bưu chính (Zip Code) Dĩ An

Tên địa điểm Mã bưu chính
Thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương 753
Bưu cục Trung tâm thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương 75300
Thành ủy thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương 75301
Hội đồng nhân dân thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương 75302
Ủy ban nhân dân thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương 75303
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương 75304
Phường Dĩ An thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương 75306
Phường An Bình thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương 75307
Phường Đông Hòa thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương 75308
Phường Bình Thắng thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương 75309
Phường Bình An thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương 75310
Phường Tân Đông Hiệp thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương 75311
Phường Tân Bình thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương 75312
Bưu cục phát Dĩ An thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương 75350
Bưu cục phát Bình An thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương 75351
Bưu cục phát Tân Đông Hiệp thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương 75352
Bưu cục KHL Dĩ An thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương 75353
Bưu cục Bình Minh thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương 75354
Bưu cục Sóng Thần thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương 75355
Bưu cục Bình An thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương 75356
Bưu cục Tân Đông Hiệp thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương 75357
Bưu cục Tân Bình thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương 75358
Bưu cục HCC Dĩ An thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương 75398

Mã bưu chính (Zip Code) Tân Uyên

Tên địa điểm Mã bưu chính
Thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương 754
Bưu cục Trung tâm thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75400
Thành ủy thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75401
Hội đồng nhân dân thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75402
Ủy ban nhân dân thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75403
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75404
Phường Uyên Hưng thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75406
Xã Hội Nghĩa thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75407
Phường Tân Hiệp thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75408
Xã Vĩnh Tân thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75409
Xã Phú Chánh thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75410
Xã Tân Vĩnh Hiệp thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75411
Phường Khánh Bình thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75412
Xã Bạch Đằng thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75413
Phường Thạnh Phước thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75414
Phường Tân Phước Khánh thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75415
Phường Thái Hòa thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75416
Xã Thạnh Hội thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75417
Bưu cục phát Tân Uyên thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75450
Bưu cục KHL Tân Uyên thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75451
Bưu cục Hội Nghĩa thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75452
Bưu cục Tân Vĩnh Hiệp thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75453
Bưu cục Khánh Bình thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75454
Bưu cục Tân Phước Khánh thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75455
Bưu cục Tân Ba thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75456
Bưu cục HCC Tân Uyên thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75498
Tổng hợp mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Bình Dương
Tổng hợp mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Bình Dương

Mã bưu chính (Zip Code) Thuận An

Tên địa điểm Mã bưu chính
Thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương 752
Bưu cục Trung tâm thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương 75200
Thành ủy thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương 75201
Hội đồng nhân dân thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương 75202
Ủy ban nhân dân thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương 75203
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương 75204
Phường Lái Thiêu thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương 75206
Phường Vĩnh Phú thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương 75207
Phường Bình Hòa thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương 75208
Phường An Phú thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương 75209
Phường Bình Chuẩn thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương 75210
Phường Thuận Giao thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương 75211
Phường An Thạnh thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương 75212
Phường Hưng Định thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương 75213
Phường Bình Nhâm thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương 75214
Xã An Sơn thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương 75215
Bưu cục phát Thuận An thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương 75250
Bưu cục phát Thuận Giao thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương 75251
Bưu cục phát KCN Vsip thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương 75252
Bưu cục KHL Thuận An thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương 75253
Bưu cục KCN Vsip thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương 75254
Bưu cục Đồng An thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương 75255
Bưu cục An Phú thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương 75256
Bưu cục Bình Chuẩn thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương 75257
Bưu cục Bình Chuẩn 2 thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương 75258
Bưu cục Thuận Giao thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương 75259
Bưu cục HCC Thuận An thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương 75298

Mã bưu chính (Zip Code) Bàu Bàng

Tên địa điểm Mã bưu chính
Huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương 757
Bưu cục Trung tâm huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương 75700
Huyện ủy huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương 75701
Hội đồng nhân dân huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương 75702
Ủy ban nhân dân huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương 75703
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương 75704
Phường Lai Uyên huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương 75706
Xã Trừ Văn Thố huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương 75707
Xã Cây Trường II huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương 75708
Xã Long Nguyên huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương 75709
Xã Lai Hưng huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương 75710
Xã Tân Hưng huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương 75711
Xã Hưng Hòa huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương 75712
Bưu cục phát Bàu Bàng huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương 75750
Bưu cục Lai Uyên huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương 75751
Bưu cục Long Nguyên huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương 75752
Bưu cục Hưng Hòa huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương 75753
Bưu cục HCC Bàu Bàng huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương 75798

Mã bưu chính (Zip Code) Bắc Tân Uyên

Tên địa điểm Mã bưu chính
Huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương 755
Bưu cục Trung tâm huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75500
Huyện ủy huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75501
Hội đồng nhân dân huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75502
Ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75503
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75504
Thị trấn Tân Thành huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75506
Xã Hiếu Liêm huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75507
Xã Tân Định huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75508
Xã Bình Mỹ huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75509
Xã Tân Lập huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75510
Xã Đất Cuốc huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75511
Xã Tân Bình huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75512
Xã Lạc An huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75513
Xã Tân Mỹ huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75514
Xã Thường Tân huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75515
Bưu cục phát Bắc Tân Uyên huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75550
Bưu cục Bình Mỹ huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75551
Bưu cục Lạc An huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75552
Bưu cục HCC Bắc Tân Uyên huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương 75598

Mã bưu chính (Zip Code) Dầu Tiếng

Tên địa điểm Mã bưu chính
Huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương 758
Bưu cục Trung tâm huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương 75800
Huyện ủy huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương 75801
Hội đồng nhân dân huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương 75802
Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương 75803
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương 75804
Thị trấn Dầu Tiếng huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương 75806
Xã Thanh An huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương 75807
Xã Thanh Tuyền huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương 75808
Xã Long Tân huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương 75809
Xã An Lập huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương 75810
Xã Định Hiệp huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương 75811
Xã Long Hoà huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương 75812
Xã Định An huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương 75813
Xã Minh Tân huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương 75814
Xã Minh Thạnh huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương 75815
Xã Minh Hoà huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương 75816
Xã Định Thành huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương 75817
Bưu cục phát Dầu Tiếng huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương 75850
Bưu cục Thanh Tuyền huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương 75851
Bưu cục An Lập huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương 75852
Bưu cục Long Hòa huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương 75853
Bưu cục Minh Tân huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương 75854
Bưu cục Minh Hòa huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương 75855
Bưu điện văn hóa xã Cần Nôm huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương 75856
Bưu cục HCC Dầu Tiếng huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương 75898

Mã bưu chính (Zip Code) Phú Giáo

Tên địa điểm Mã bưu chính
Huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương 756
Bưu cục Trung tâm huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương 75600
Huyện ủy huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương 75601
Hội đồng nhân dân huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương 75602
Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương 75603
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương 75604
Thị trấn Phước Vĩnh huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương 75606
Xã An Bình huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương 75607
Xã Phước Sang huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương 75608
Xã An Thái huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương 75609
Xã An Long huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương 75610
Xã An Linh huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương 75611
Xã Tân Hiệp huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương 75612
Xã Tân Long huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương 75613
Xã Phước Hoà huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương 75614
Xã Vĩnh Hoà huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương 75615
Xã Tam Lập huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương 75616
Bưu cục phát Phú Giáo huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương 75650
Bưu cục An Bình huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương 75651
Bưu cục Phước Hòa huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương 75652

Cấu trúc mã bưu chính Bình Dương

Mã bưu chính (Zip Code) của tỉnh Bình Dương gồm 5 chữ số, được quy định theo hệ thống mã bưu chính – viễn thông quốc gia. Mã này giúp định vị chính xác các bưu cục, cơ quan, tổ chức và khu vực dân cư trong tỉnh, hỗ trợ quá trình vận chuyển thư từ, hàng hóa nhanh chóng và hiệu quả.

Cấu trúc mã bưu chính Bình Dương tuân theo nguyên tắc chung của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam. Chữ số đầu tiên (7x) xác định vùng miền, trong đó 7 là mã khu vực Đông Nam Bộ. Chữ số thứ hai (5x) xác định tỉnh, cụ thể là Bình Dương (75).

Ba chữ số cuối cùng dùng để xác định từng đơn vị hành chính hoặc bưu cục cụ thể. Ví dụ, 75000 là mã bưu cục trung tâm tỉnh Bình Dương, 75100 là mã trung tâm thành phố Thủ Dầu Một. Các huyện, thị xã và khu công nghiệp cũng có mã riêng để đảm bảo thư từ, bưu phẩm được phân loại chính xác.

Việc sử dụng đúng mã bưu chính giúp các giao dịch bưu điện diễn ra thuận lợi hơn. Nếu bạn cần gửi hoặc nhận bưu phẩm tại Bình Dương, hãy kiểm tra mã bưu chính chính xác để tránh sai sót trong quá trình vận chuyển.

Cấu trúc mã bưu chính Bình Dương
Cấu trúc mã bưu chính Bình Dương

FAQs thắc mắc liên quan đến mã bưu chính tỉnh Bình Dương

1. Mã bưu chính tỉnh Bình Dương là gì?

Mã bưu chính chung của tỉnh Bình Dương là 75, mã bưu chính cụ thể từng khu vực có thể khác nhau.

2. Mã bưu chính của thành phố Thủ Dầu Một là bao nhiêu?

Mã bưu chính của thành phố Thủ Dầu Một là 751, mã bưu cục trung tâm là 75100.

3. Làm thế nào để tra cứu mã bưu chính của từng huyện, thị xã ở Bình Dương?

Bạn có thể tra cứu trong danh sách chi tiết ở bài viết hoặc liên hệ bưu cục gần nhất.

4. Mã bưu chính có giống với mã điện thoại vùng không?

Không, mã bưu chính dùng cho bưu gửi, còn mã vùng điện thoại của Bình Dương là 274.

5. Khi gửi hàng hoặc thư từ có bắt buộc điền mã bưu chính không?

Có, điền mã bưu chính giúp bưu phẩm được chuyển phát nhanh chóng và chính xác hơn.

6. Mã bưu chính của các khu công nghiệp ở Bình Dương là gì?

Mỗi KCN có mã bưu chính riêng, ví dụ KCN Mỹ Phước 375955, KCN Vsip75254.

7. Tôi muốn tìm việc làm trong ngành bưu chính – viễn thông tại Bình Dương, có thể xem ở đâu?

Bạn có thể tìm kiếm cơ hội việc làm mới nhất trong ngành này tại Jobsnew.

8. Tôi có thể tìm mã bưu chính của một địa điểm cụ thể ở đâu?

Bạn có thể xem trong bài viết này hoặc tra cứu trên website của Bưu điện Việt Nam.

9. Mã bưu chính có quan trọng khi đăng ký tài khoản online không?

Có, nhiều dịch vụ yêu cầu mã bưu chính để xác định khu vực đăng ký.

10. Tôi cần hỗ trợ thêm về mã bưu chính Bình Dương, liên hệ ai?

Bạn có thể liên hệ bưu cục gần nhất hoặc tổng đài Bưu điện Việt Nam để được hỗ trợ.

Nếu bạn quan tâm đến mã bưu chính Hải Phòng, đừng quên tra cứu danh sách chi tiết để đảm bảo thư từ, bưu phẩm được gửi đến đúng địa chỉ một cách nhanh chóng. Cũng giống như mã bưu chính Bình Dương, mỗi quận, huyện tại Hải Phòng đều có mã riêng, giúp quá trình vận chuyển thuận tiện hơn.


Lời kết

Trên đây là danh sách mã bưu chính tỉnh Bình Dương, giúp bạn dễ dàng tra cứu thông tin cần thiết khi gửi và nhận bưu phẩm. Việc sử dụng đúng mã bưu chính không chỉ giúp đảm bảo tính chính xác trong các giao dịch bưu điện mà còn hỗ trợ quá trình vận chuyển hàng hóa, thư từ diễn ra thuận lợi hơn. Nếu bạn cần thêm thông tin chi tiết, hãy liên hệ bưu cục gần nhất để được hỗ trợ.