Mã bưu chính Bình Dương là thông tin quan trọng giúp xác định chính xác địa điểm gửi và nhận thư từ, bưu phẩm trong khu vực. Với hệ thống mã bưu chính được quy định cụ thể cho từng huyện, thành phố và bưu cục, người dân và doanh nghiệp có thể dễ dàng tra cứu để đảm bảo các giao dịch bưu chính diễn ra nhanh chóng và thuận lợi. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp danh sách đầy đủ mã bưu chính của tỉnh Bình Dương, bao gồm các cơ quan, tổ chức và địa phương trên địa bàn tỉnh.
Tổng quan về mã bưu chính tỉnh Bình Dương
Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Bình Dương là một dãy số gồm 5 chữ số, giúp định danh chính xác địa chỉ của các bưu cục, cơ quan, tổ chức và khu vực dân cư trong tỉnh. Hệ thống mã này giúp quá trình vận chuyển thư từ, bưu phẩm diễn ra nhanh chóng, chính xác, đồng thời hỗ trợ các giao dịch trực tuyến yêu cầu thông tin mã bưu chính.
Mã bưu chính chung của Bình Dương là 75, trong đó mỗi thành phố, huyện, thị xã và các bưu cục đều có mã số riêng để dễ dàng phân loại. Ví dụ, 75000 là mã bưu chính của bưu cục trung tâm tỉnh Bình Dương, 75100 dành cho trung tâm thành phố Thủ Dầu Một, và các khu vực khác như Bến Cát, Dĩ An, Thuận An, Tân Uyên cũng có mã riêng biệt.
Việc sử dụng đúng mã bưu chính giúp bưu phẩm được giao đúng địa chỉ một cách nhanh chóng, giảm thiểu rủi ro thất lạc hoặc giao nhầm. Ngoài ra, nhiều dịch vụ trực tuyến như đăng ký tài khoản, giao hàng, thương mại điện tử cũng yêu cầu nhập mã bưu chính để xác định khu vực chính xác.
![Mã Bưu Chính Bình Dương: Tổng Hợp Mã ZIP Code Các Thành Phố, Huyện Tại Bình Dương [Updated 2025] Tổng quan về mã bưu chính tỉnh Bình Dương](https://blog.jobsnew.vn/wp-content/uploads/2025/02/Tong-quan-ve-ma-buu-chinh-tinh-Binh-Duong-scaled.webp)
Tổng hợp mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Bình Dương
Mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Bình Dương
Tên địa điểm | Mã bưu chính |
Tỉnh Bình Dương | 75 |
Bưu cục Trung tâm tỉnh Bình Dương | 75000 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy tỉnh Bình Dương | 75001 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy tỉnh Bình Dương | 75002 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy tỉnh Bình Dương | 75003 |
Ban Dân vận tỉnh ủy tỉnh Bình Dương | 75004 |
Ban Nội chính tỉnh ủy tỉnh Bình Dương | 75005 |
Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Bình Dương | 75009 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy tỉnh Bình Dương | 75010 |
Đảng ủy khối doanh nghiệp tỉnh Bình Dương | 75011 |
Báo Bình Dương | 75016 |
Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương | 75021 |
Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Bình Dương | 75030 |
Tòa án nhân dân tỉnh Bình Dương | 75035 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Bình Dương | 75036 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương | 75040 |
Sở Công Thương tỉnh Bình Dương | 75041 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương | 75042 |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương | 75043 |
Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Dương | 75044 |
Sở Tài chính tỉnh Bình Dương | 75045 |
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Dương | 75046 |
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Dương | 75047 |
Công an tỉnh Bình Dương | 75049 |
Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh Bình Dương | 75050 |
Sở Nội vụ tỉnh Bình Dương | 75051 |
Sở Tư pháp tỉnh Bình Dương | 75052 |
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương | 75053 |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Dương | 75054 |
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Dương | 75055 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Dương | 75056 |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương | 75057 |
Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương | 75058 |
Sở Quy hoạch và Kiến trúc tỉnh Bình Dương | 75059 |
Sở Y tế tỉnh Bình Dương | 75060 |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Bình Dương | 75061 |
Ban Dân tộc tỉnh Bình Dương | 75062 |
Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Bình Dương | 75063 |
Thanh tra tỉnh Bình Dương | 75064 |
Trường chính trị tỉnh Bình Dương | 75065 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam tỉnh Bình Dương | 75066 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương | 75067 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Bình Dương | 75070 |
Cục Thuế tỉnh Bình Dương | 75078 |
Cục Hải quan tỉnh Bình Dương | 75079 |
Cục Thống kê tỉnh Bình Dương | 75080 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Bình Dương | 75081 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bình Dương | 75085 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Bình Dương | 75086 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Bình Dương | 75087 |
Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương | 75088 |
Hội Nông dân tỉnh Bình Dương | 75089 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Bình Dương | 75090 |
Tỉnh Đoàn tỉnh Bình Dương | 75091 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Bình Dương | 75092 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh Bình Dương | 75093 |
Mã bưu chính (Zip Code) Thủ Dầu Một
Tên địa điểm | Mã bưu chính |
Thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương | 751 |
Bưu cục Trung tâm thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương | 75100 |
Thành ủy thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương | 75101 |
Hội đồng nhân dân thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương | 75102 |
Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương | 75103 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương | 75104 |
Phường Phú Cường thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương | 75106 |
Phường Chánh Nghĩa thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương | 75107 |
Phường Phú Thọ thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương | 75108 |
Phường Phú Hòa thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương | 75109 |
Phường Phú Lợi thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương | 75110 |
Phường Hiệp Thành thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương | 75111 |
Phường Phú Tân thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương | 75112 |
Phường Phú Mỹ thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương | 75113 |
Phường Hòa Phú thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương | 75114 |
Phường Định Hòa thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương | 75115 |
Phường Hiệp An thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương | 75116 |
Phường Tân An thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương | 75117 |
Phường Tương Bình Hiệp thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương | 75118 |
Phường Chánh Mỹ thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương | 75119 |
Bưu cục phát Thủ Dầu Một thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương | 75150 |
Bưu cục phát Phú Hòa thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương | 75151 |
Bưu cục KHL Thủ Dầu Một thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương | 75152 |
Bưu cục Phú Cường thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương | 75153 |
Bưu cục Phú Thọ thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương | 75154 |
Bưu cục Phú Mỹ thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương | 75155 |
Bưu cục Trung Tâm Hành Chính Bình Dương thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương | 75156 |
Bưu cục Tương Bình Hiệp thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương | 75157 |
Bưu cục HCC Bình Dương thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương | 75198 |
Bưu cục Hệ 1 Bình Dương thành phố Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương | 75199 |
Mã bưu chính (Zip Code) Bến Cát
Tên địa điểm | Mã bưu chính |
Thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương | 759 |
Bưu cục Trung tâm thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương | 75900 |
Thành ủy thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương | 75901 |
Hội đồng nhân dân thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương | 75902 |
Ủy ban nhân dân thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương | 75903 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương | 75904 |
Phường Mỹ Phước thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương | 75906 |
Xã An Điền thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương | 75907 |
Xã An Tây thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương | 75908 |
Xã Phú An thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương | 75909 |
Phường Tân Định thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương | 75910 |
Phường Thới Hòa thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương | 75911 |
Phường Hòa Lợi thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương | 75912 |
Phường Chánh Phú Hòa thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương | 75913 |
Bưu cục phát Bến Cát thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương | 75950 |
Bưu cục phát Mỹ Phước 3 thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương | 75951 |
Bưu cục KHL Bến Cát thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương | 75952 |
Bưu cục KCN Mỹ Phước thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương | 75953 |
Bưu cục KCN Mỹ Phước 2 thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương | 75954 |
Bưu cục KCN Mỹ Phước 3 thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương | 75955 |
Bưu cục Phú An thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương | 75956 |
Bưu cục Sở Sao thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương | 75957 |
Bưu cục Chánh Phú Hòa thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương | 75958 |
Bưu cục HCC Bến Cát thành phố Bến Cát tỉnh Bình Dương | 75998 |
Mã bưu chính (Zip Code) Dĩ An
Tên địa điểm | Mã bưu chính |
Thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương | 753 |
Bưu cục Trung tâm thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương | 75300 |
Thành ủy thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương | 75301 |
Hội đồng nhân dân thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương | 75302 |
Ủy ban nhân dân thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương | 75303 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương | 75304 |
Phường Dĩ An thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương | 75306 |
Phường An Bình thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương | 75307 |
Phường Đông Hòa thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương | 75308 |
Phường Bình Thắng thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương | 75309 |
Phường Bình An thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương | 75310 |
Phường Tân Đông Hiệp thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương | 75311 |
Phường Tân Bình thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương | 75312 |
Bưu cục phát Dĩ An thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương | 75350 |
Bưu cục phát Bình An thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương | 75351 |
Bưu cục phát Tân Đông Hiệp thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương | 75352 |
Bưu cục KHL Dĩ An thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương | 75353 |
Bưu cục Bình Minh thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương | 75354 |
Bưu cục Sóng Thần thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương | 75355 |
Bưu cục Bình An thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương | 75356 |
Bưu cục Tân Đông Hiệp thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương | 75357 |
Bưu cục Tân Bình thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương | 75358 |
Bưu cục HCC Dĩ An thành phố Dĩ An tỉnh Bình Dương | 75398 |
Mã bưu chính (Zip Code) Tân Uyên
Tên địa điểm | Mã bưu chính |
Thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 754 |
Bưu cục Trung tâm thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75400 |
Thành ủy thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75401 |
Hội đồng nhân dân thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75402 |
Ủy ban nhân dân thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75403 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75404 |
Phường Uyên Hưng thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75406 |
Xã Hội Nghĩa thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75407 |
Phường Tân Hiệp thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75408 |
Xã Vĩnh Tân thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75409 |
Xã Phú Chánh thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75410 |
Xã Tân Vĩnh Hiệp thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75411 |
Phường Khánh Bình thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75412 |
Xã Bạch Đằng thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75413 |
Phường Thạnh Phước thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75414 |
Phường Tân Phước Khánh thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75415 |
Phường Thái Hòa thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75416 |
Xã Thạnh Hội thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75417 |
Bưu cục phát Tân Uyên thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75450 |
Bưu cục KHL Tân Uyên thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75451 |
Bưu cục Hội Nghĩa thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75452 |
Bưu cục Tân Vĩnh Hiệp thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75453 |
Bưu cục Khánh Bình thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75454 |
Bưu cục Tân Phước Khánh thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75455 |
Bưu cục Tân Ba thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75456 |
Bưu cục HCC Tân Uyên thành phố Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75498 |
![Mã Bưu Chính Bình Dương: Tổng Hợp Mã ZIP Code Các Thành Phố, Huyện Tại Bình Dương [Updated 2025] Tổng hợp mã bưu chính (Zip Code) tỉnh Bình Dương](https://blog.jobsnew.vn/wp-content/uploads/2025/02/Tong-hop-ma-buu-chinh-Zip-Code-tinh-Binh-Duong-scaled.webp)
Mã bưu chính (Zip Code) Thuận An
Tên địa điểm | Mã bưu chính |
Thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương | 752 |
Bưu cục Trung tâm thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương | 75200 |
Thành ủy thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương | 75201 |
Hội đồng nhân dân thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương | 75202 |
Ủy ban nhân dân thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương | 75203 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương | 75204 |
Phường Lái Thiêu thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương | 75206 |
Phường Vĩnh Phú thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương | 75207 |
Phường Bình Hòa thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương | 75208 |
Phường An Phú thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương | 75209 |
Phường Bình Chuẩn thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương | 75210 |
Phường Thuận Giao thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương | 75211 |
Phường An Thạnh thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương | 75212 |
Phường Hưng Định thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương | 75213 |
Phường Bình Nhâm thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương | 75214 |
Xã An Sơn thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương | 75215 |
Bưu cục phát Thuận An thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương | 75250 |
Bưu cục phát Thuận Giao thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương | 75251 |
Bưu cục phát KCN Vsip thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương | 75252 |
Bưu cục KHL Thuận An thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương | 75253 |
Bưu cục KCN Vsip thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương | 75254 |
Bưu cục Đồng An thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương | 75255 |
Bưu cục An Phú thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương | 75256 |
Bưu cục Bình Chuẩn thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương | 75257 |
Bưu cục Bình Chuẩn 2 thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương | 75258 |
Bưu cục Thuận Giao thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương | 75259 |
Bưu cục HCC Thuận An thành phố Thuận An tỉnh Bình Dương | 75298 |
Mã bưu chính (Zip Code) Bàu Bàng
Tên địa điểm | Mã bưu chính |
Huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương | 757 |
Bưu cục Trung tâm huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương | 75700 |
Huyện ủy huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương | 75701 |
Hội đồng nhân dân huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương | 75702 |
Ủy ban nhân dân huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương | 75703 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương | 75704 |
Phường Lai Uyên huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương | 75706 |
Xã Trừ Văn Thố huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương | 75707 |
Xã Cây Trường II huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương | 75708 |
Xã Long Nguyên huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương | 75709 |
Xã Lai Hưng huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương | 75710 |
Xã Tân Hưng huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương | 75711 |
Xã Hưng Hòa huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương | 75712 |
Bưu cục phát Bàu Bàng huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương | 75750 |
Bưu cục Lai Uyên huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương | 75751 |
Bưu cục Long Nguyên huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương | 75752 |
Bưu cục Hưng Hòa huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương | 75753 |
Bưu cục HCC Bàu Bàng huyện Bàu Bàng tỉnh Bình Dương | 75798 |
Mã bưu chính (Zip Code) Bắc Tân Uyên
Tên địa điểm | Mã bưu chính |
Huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 755 |
Bưu cục Trung tâm huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75500 |
Huyện ủy huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75501 |
Hội đồng nhân dân huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75502 |
Ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75503 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75504 |
Thị trấn Tân Thành huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75506 |
Xã Hiếu Liêm huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75507 |
Xã Tân Định huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75508 |
Xã Bình Mỹ huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75509 |
Xã Tân Lập huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75510 |
Xã Đất Cuốc huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75511 |
Xã Tân Bình huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75512 |
Xã Lạc An huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75513 |
Xã Tân Mỹ huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75514 |
Xã Thường Tân huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75515 |
Bưu cục phát Bắc Tân Uyên huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75550 |
Bưu cục Bình Mỹ huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75551 |
Bưu cục Lạc An huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75552 |
Bưu cục HCC Bắc Tân Uyên huyện Bắc Tân Uyên tỉnh Bình Dương | 75598 |
Mã bưu chính (Zip Code) Dầu Tiếng
Tên địa điểm | Mã bưu chính |
Huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương | 758 |
Bưu cục Trung tâm huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương | 75800 |
Huyện ủy huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương | 75801 |
Hội đồng nhân dân huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương | 75802 |
Ủy ban nhân dân huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương | 75803 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương | 75804 |
Thị trấn Dầu Tiếng huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương | 75806 |
Xã Thanh An huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương | 75807 |
Xã Thanh Tuyền huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương | 75808 |
Xã Long Tân huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương | 75809 |
Xã An Lập huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương | 75810 |
Xã Định Hiệp huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương | 75811 |
Xã Long Hoà huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương | 75812 |
Xã Định An huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương | 75813 |
Xã Minh Tân huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương | 75814 |
Xã Minh Thạnh huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương | 75815 |
Xã Minh Hoà huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương | 75816 |
Xã Định Thành huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương | 75817 |
Bưu cục phát Dầu Tiếng huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương | 75850 |
Bưu cục Thanh Tuyền huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương | 75851 |
Bưu cục An Lập huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương | 75852 |
Bưu cục Long Hòa huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương | 75853 |
Bưu cục Minh Tân huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương | 75854 |
Bưu cục Minh Hòa huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương | 75855 |
Bưu điện văn hóa xã Cần Nôm huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương | 75856 |
Bưu cục HCC Dầu Tiếng huyện Dầu Tiếng tỉnh Bình Dương | 75898 |
Mã bưu chính (Zip Code) Phú Giáo
Tên địa điểm | Mã bưu chính |
Huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương | 756 |
Bưu cục Trung tâm huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương | 75600 |
Huyện ủy huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương | 75601 |
Hội đồng nhân dân huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương | 75602 |
Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương | 75603 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương | 75604 |
Thị trấn Phước Vĩnh huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương | 75606 |
Xã An Bình huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương | 75607 |
Xã Phước Sang huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương | 75608 |
Xã An Thái huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương | 75609 |
Xã An Long huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương | 75610 |
Xã An Linh huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương | 75611 |
Xã Tân Hiệp huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương | 75612 |
Xã Tân Long huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương | 75613 |
Xã Phước Hoà huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương | 75614 |
Xã Vĩnh Hoà huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương | 75615 |
Xã Tam Lập huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương | 75616 |
Bưu cục phát Phú Giáo huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương | 75650 |
Bưu cục An Bình huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương | 75651 |
Bưu cục Phước Hòa huyện Phú Giáo tỉnh Bình Dương | 75652 |
Cấu trúc mã bưu chính Bình Dương
Mã bưu chính (Zip Code) của tỉnh Bình Dương gồm 5 chữ số, được quy định theo hệ thống mã bưu chính – viễn thông quốc gia. Mã này giúp định vị chính xác các bưu cục, cơ quan, tổ chức và khu vực dân cư trong tỉnh, hỗ trợ quá trình vận chuyển thư từ, hàng hóa nhanh chóng và hiệu quả.
Cấu trúc mã bưu chính Bình Dương tuân theo nguyên tắc chung của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam. Chữ số đầu tiên (7x) xác định vùng miền, trong đó 7 là mã khu vực Đông Nam Bộ. Chữ số thứ hai (5x) xác định tỉnh, cụ thể là Bình Dương (75).
Ba chữ số cuối cùng dùng để xác định từng đơn vị hành chính hoặc bưu cục cụ thể. Ví dụ, 75000 là mã bưu cục trung tâm tỉnh Bình Dương, 75100 là mã trung tâm thành phố Thủ Dầu Một. Các huyện, thị xã và khu công nghiệp cũng có mã riêng để đảm bảo thư từ, bưu phẩm được phân loại chính xác.
Việc sử dụng đúng mã bưu chính giúp các giao dịch bưu điện diễn ra thuận lợi hơn. Nếu bạn cần gửi hoặc nhận bưu phẩm tại Bình Dương, hãy kiểm tra mã bưu chính chính xác để tránh sai sót trong quá trình vận chuyển.
![Mã Bưu Chính Bình Dương: Tổng Hợp Mã ZIP Code Các Thành Phố, Huyện Tại Bình Dương [Updated 2025] Cấu trúc mã bưu chính Bình Dương](https://blog.jobsnew.vn/wp-content/uploads/2025/02/Cau-truc-ma-buu-chinh-Binh-Duong-scaled.webp)
FAQs thắc mắc liên quan đến mã bưu chính tỉnh Bình Dương
1. Mã bưu chính tỉnh Bình Dương là gì?
Mã bưu chính chung của tỉnh Bình Dương là 75, mã bưu chính cụ thể từng khu vực có thể khác nhau.
2. Mã bưu chính của thành phố Thủ Dầu Một là bao nhiêu?
Mã bưu chính của thành phố Thủ Dầu Một là 751, mã bưu cục trung tâm là 75100.
3. Làm thế nào để tra cứu mã bưu chính của từng huyện, thị xã ở Bình Dương?
Bạn có thể tra cứu trong danh sách chi tiết ở bài viết hoặc liên hệ bưu cục gần nhất.
4. Mã bưu chính có giống với mã điện thoại vùng không?
Không, mã bưu chính dùng cho bưu gửi, còn mã vùng điện thoại của Bình Dương là 274.
5. Khi gửi hàng hoặc thư từ có bắt buộc điền mã bưu chính không?
Có, điền mã bưu chính giúp bưu phẩm được chuyển phát nhanh chóng và chính xác hơn.
6. Mã bưu chính của các khu công nghiệp ở Bình Dương là gì?
Mỗi KCN có mã bưu chính riêng, ví dụ KCN Mỹ Phước 3 là 75955, KCN Vsip là 75254.
7. Tôi muốn tìm việc làm trong ngành bưu chính – viễn thông tại Bình Dương, có thể xem ở đâu?
Bạn có thể tìm kiếm cơ hội việc làm mới nhất trong ngành này tại Jobsnew.
8. Tôi có thể tìm mã bưu chính của một địa điểm cụ thể ở đâu?
Bạn có thể xem trong bài viết này hoặc tra cứu trên website của Bưu điện Việt Nam.
9. Mã bưu chính có quan trọng khi đăng ký tài khoản online không?
Có, nhiều dịch vụ yêu cầu mã bưu chính để xác định khu vực đăng ký.
10. Tôi cần hỗ trợ thêm về mã bưu chính Bình Dương, liên hệ ai?
Bạn có thể liên hệ bưu cục gần nhất hoặc tổng đài Bưu điện Việt Nam để được hỗ trợ.
Lời kết
Trên đây là danh sách mã bưu chính tỉnh Bình Dương, giúp bạn dễ dàng tra cứu thông tin cần thiết khi gửi và nhận bưu phẩm. Việc sử dụng đúng mã bưu chính không chỉ giúp đảm bảo tính chính xác trong các giao dịch bưu điện mà còn hỗ trợ quá trình vận chuyển hàng hóa, thư từ diễn ra thuận lợi hơn. Nếu bạn cần thêm thông tin chi tiết, hãy liên hệ bưu cục gần nhất để được hỗ trợ.