5/5 - (2 bình chọn)

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2024, mang đến cái nhìn rõ nét về yêu cầu đầu vào của từng ngành. Với các phương thức xét tuyển đa dạng như xét điểm thi THPTQG, xét học bạ và kết hợp chứng chỉ quốc tế, điểm chuẩn năm nay tiếp tục thể hiện sự cạnh tranh cao ở nhiều chuyên ngành. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết về điểm chuẩn từng ngành và cách tính điểm xét tuyển.


Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2024

Học viện Báo chí và Tuyên truyền đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh năm 2024 với nhiều phương thức xét tuyển khác nhau. Trong đó, có hai thang điểm chuẩn được áp dụng: thang điểm 30 và thang điểm 40.

Đối với thang điểm 30, ngành Truyền thông đa phương tiện có điểm chuẩn cao nhất là 28,25 điểm ở tổ hợp C15 (Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội). Ngành Truyền thông đại chúng đứng thứ hai với 28,05 điểm ở cùng tổ hợp, trong khi ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước có điểm chuẩn thấp nhất là 24,68 điểm ở tổ hợp A16 (Toán, Ngữ văn, Khoa học tự nhiên).

Ở thang điểm 40, ngành Lịch sử đạt điểm chuẩn cao nhất với 38,12 điểm ở tổ hợp C19 (Ngữ văn, Giáo dục công dân, Lịch sử). Trong khi đó, ngành Ngôn ngữ Anh có điểm chuẩn thấp nhất với 34,7 điểm ở tổ hợp D72 (Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh).

Phương thức xét học bạ cũng thu hút sự quan tâm lớn. Ngành Kinh tế (chuyên ngành Quản lý kinh tế) yêu cầu điểm trung bình 5 học kỳ từ 8,88 trở lên. Ngành Báo chí (chuyên ngành Báo in) đòi hỏi mức điểm trung bình cao hơn, từ 9,15 trở lên.

Ngoài ra, phương thức xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế như IELTS hoặc SAT cũng được áp dụng. Ngành Kinh tế yêu cầu IELTS 6.5 hoặc SAT 1200, tương tự như ngành Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng – văn hóa.

Ngành truyền thông báo chí học trường nào Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Ngành truyền thông báo chí học trường nào Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Điểm chuẩn theo phương thức thi tuyển sinh THPTQG

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế A16 25.51
2 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế C15 26.76
3 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01 26.26
4 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế A01 25.76
5 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng – văn hóa D01 25.52
6 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng – văn hóa A01 25.52
7 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng – văn hóa A16 25.52
8 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng – văn hóa C15 25.52
9 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển C15 25.6
10 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển D01 25.6
11 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển A01 25.6
12 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển A16 25.6
13 532 Quản lý nhà nước D01 25.88
14 532 Quản lý nhà nước AO1 25.88
15 532 Quản lý nhà nước A16 25.88
16 532 Quản lý nhà nước C15 25.88
17 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01 25.45
18 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh A01 25.45
19 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh A16 25.45
20 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh C15 25.45
21 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách A01 25.6
22 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách A16 25.6
23 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách C15 26.35
24 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01 25.85
25 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in D01 35.48
26 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in D72 34.98
27 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in D78 36.48
28 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D01 35.63
29 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D72 35.13
30 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D78 36.13
31 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D01 35.75
32 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D72 35.25
33 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D78 36.75
34 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D01 35.96
35 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D72 35.46
36 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D78 37.21
37 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D01 35.73
38 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D72 35.48
39 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D78 35.73
40 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D01 35.65
41 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D72 35.15
42 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D78 36.9
43 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01 35
44 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại A01 35
45 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D72 34.5
46 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D78 36
47 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D01 35.2
48 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế A01 35.2
49 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D72 34.7
50 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D78 36.2
51 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu D01 35.57
52 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu A01 35.57
53 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu D72 35.07
54 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu D78 36.57
55 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01 36.45
56 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp A01 36.45
57 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D72 35.95
58 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D78 37.7
59 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing A01 36.13
60 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing D72 35.63
61 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing D78 37.38
62 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing D01 36.13
63 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 35.2
64 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 35.2
65 7220201 Ngôn ngữ Anh D72 34.7
66 7220201 Ngôn ngữ Anh D78 35.95
67 7229001 Triết học C15 25.38
68 7229001 Triết học D01 25.38
69 7229001 Triết học A01 25.38
70 7229001 Triết học A16 25.38
71 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học D01 25.25
72 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học A01 25.25
73 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học A16 25.25
74 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học C15 25.25
75 7229010 Lịch sử C00 38.12
76 7229010 Lịch sử C03 36.12
77 7229010 Lịch sử C19 38.12
78 7229010 Lịch sử D14 36.12
79 7310102 Kinh tế chính trị A01 25.89
80 7310102 Kinh tế chính trị A16 25.39
81 7310102 Kinh tế chính trị C15 26.39
82 7310102 Kinh tế chính trị D01 25.89
83 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước C15 25.43
84 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01 25.18
85 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A01 25.18
86 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A16 24.68
87 7310301 Xã hội học C15 26.3
88 7310301 Xã hội học D01 25.8
89 7310301 Xã hội học A01 25.8
90 7310301 Xã hội học A16 25.3
91 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 27
92 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01 27
93 7320104 Truyền thông đa phương tiện A16 26.5
94 7320104 Truyền thông đa phương tiện C15 28.25
95 7320105 Truyền thông đại chúng D01 26.8
96 7320105 Truyền thông đại chúng A01 26.8
97 7320105 Truyền thông đại chúng A16 26.3
98 7320105 Truyền thông đại chúng C15 28.05
99 7320107 Truyền thông quốc tế A01 35.9
100 7320107 Truyền thông quốc tế D72 35.4
101 7320107 Truyền thông quốc tế D78 37.15
102 7320107 Truyền thông quốc tế D01 35.9
103 7320110 Quảng cáo D01 35.58
104 7320110 Quảng cáo A01 35.58
105 7320110 Quảng cáo D72 35.08
106 7320110 Quảng cáo D78 36.08
107 7340403 Quản lý công A16 25.61
108 7340403 Quản lý công C15 25.61
109 7340403 Quản lý công D01 25.61
110 7340403 Quản lý công A01 25.61
111 7760101 Công tác xã hội D01 25.7
112 7760101 Công tác xã hội A01 25.7
113 7760101 Công tác xã hội A16 25.2
114 7760101 Công tác xã hội C15 26.2
115 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản C15 26.7
116 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01 26.2
117 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A01 26.2
118 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A16 25.7
119 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01 26.27
120 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử A01 26.27
121 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử A16 25.77
122 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử C15 26.77

Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01; A01; A16; C15 8.88
2 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng – văn hóa D01; A01; A16; C15 8.26
3 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển D01; A01; A16; C15 8.59
4 532 Quản lý nhà nước D01; A01; A16; C15 8.51
5 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01; A01; A16; C15 8.52
6 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01; A01; A16; C15 8.72
7 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in D01; D72; D78 9.15
8 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D01; D72; D78 9.15
9 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D01; D72; D78 9.29
10 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D01; D72; D78 9.38
11 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D01; D72; D78 9.02
12 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D01; D72; D78 9.28
13 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01; A01; D72; D78 9.24
14 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D01; A01; D72; D78 9.37
15 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu D01; A01; D72; D78 9.46
16 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01; A01; D72; D78 9.52
17 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing D01; A01; D72; D78 9.55
18 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D72; D78 9.42
19 7229001 Triết học D01; A01; A16; C15 8.44
20 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học D01; A01; A16; C15 8.48
21 7229010 Lịch sử C00; C03; C19; D14 9.09
22 7310102 Kinh tế chính trị D01; A01; A16; C15 8.8
23 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01; A01; A16; C15 8.52
24 7310301 Xã hội học D01; A01; A16; C15 8.84
25 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; A01; A16; C15 9.45
26 7320105 Truyền thông đại chúng D01; A01; A16; C15 9.41
27 7320107 Truyền thông quốc tế D01; A01; D72; D78 9.5
28 7320110 Quảng cáo D01; A01; D72; D78 9.4
29 7340403 Quản lý công D01; A01; A16; C15 8.5
30 7760101 Công tác xã hội D01; A01; A16; C15 8.79
31 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01; A01; A16; C15 9.04
32 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01; A01; A16; C15 9.02

Điểm chuẩn theo phương thức chứng chỉ quốc tế

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Ghi chú
1 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế 6.5 IELTS
2 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế 1200 SAT
3 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng – văn hóa 6.5 IELTS
4 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng – văn hóa 1200 SAT
5 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển 6.5 IELTS
6 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển 1200 SAT
7 532 Quản lý nhà nước 1200 SAT
8 532 Quản lý nhà nước 6.5 IELTS
9 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh 1200 SAT
10 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh 6.5 IELTS
11 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách 1200 SAT
12 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách 6.5 IELTS
13 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in 1200 SAT
14 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in 6.5 IELTS
15 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí 1200 SAT
16 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí 6.5 IELTS
17 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh 1200 SAT
18 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh 6.5 IELTS
19 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình 6.5 IELTS
20 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình 1200 SAT
21 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình 1200 SAT
22 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình 6.5 IELTS
23 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử 6.5 IELTS
24 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử 1200 SAT
25 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại 6.5 IELTS
26 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại 1200 SAT
27 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế 1200 SAT
28 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế 6.5 IELTS
29 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu 1280 SAT
30 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu 7 IELTS
31 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp 1280 SAT
32 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp 7 IELTS
33 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing 1280 SAT
34 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing 7 IELTS
35 7220201 Ngôn ngữ Anh 1280 SAT
36 7220201 Ngôn ngữ Anh 7 IELTS
37 7229001 Triết học 1200 SAT
38 7229001 Triết học 6.5 IELTS
39 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học 1200 SAT
40 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học 6.5 IELTS
41 7229010 Lịch sử 6.5 IELTS
42 7229010 Lịch sử 1200 SAT
43 7310102 Kinh tế chính trị 6.5 IELTS
44 7310102 Kinh tế chính trị 1200 SAT
45 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 1200 SAT
46 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 6.5 IELTS
47 7310301 Xã hội học 1200 SAT
48 7310301 Xã hội học 6.5 IELTS
49 7320104 Truyền thông đa phương tiện 1360 SAT
50 7320104 Truyền thông đa phương tiện 7.5 IELTS
51 7320105 Truyền thông đại chúng 1200 SAT
52 7320105 Truyền thông đại chúng 6.5 IELTS
53 7320107 Truyền thông quốc tế 1280 SAT
54 7320107 Truyền thông quốc tế 7 IELTS
55 7320110 Quảng cáo 1200 SAT
56 7320110 Quảng cáo 6.5 IELTS
57 7340403 Quản lý công 1200 SAT
58 7340403 Quản lý công 6.5 IELTS
59 7760101 Công tác xã hội 6.5 IELTS
60 7760101 Công tác xã hội 1200 SAT
61 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản 6.5 IELTS
62 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản 1200 SAT
63 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử 6.5 IELTS
64 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử 1200 SAT

Xác định điểm trúng tuyển Học viện Báo chí và Tuyên truyền

1. Xét tuyển bằng phương thức xét điểm thi THPTQG

Đối với tổ hợp môn không có môn chính (Thang điểm 30)

  • Điểm xét = (Điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm môn 3) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng.

Đối với tổ hợp mô có môn chính (thang điểm 40)

  • Điểm xét = (Điểm môn chính * 2 + điểm môn 2 + điểm môn 3) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng x 4/3 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân).

2. Xét tuyển bằng phương thức xét học bạ THPT

Ngành Báo chí: Điểm xét = (A + B*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).

Các ngành nhóm 2: Điểm xét = A + Điểm ưu tiên(nếu có).

Nhóm 3 ngành Lịch sử: Điểm xét = (A +C*2)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Các ngành nhóm 4: Điểm xét= (A + D*2)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó:

A = Điểm TBC 5 học kỳ THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).

B = Điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).

C = Điểm TBC 5 học kỳ môn Lịch sử THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).

D = Điểm TBC 5 học kỳ môn Tiếng Anh THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).

3. Xét tuyển bằng phương thức kết hợp (Chứng chỉ quốc tế và học bạ THPT)

Điểm xét: Tính theo điểm chứng chỉ quốc tế từ cao xuống thấp (IELTS hoặc tương đương phải đạt từ 6.5 trở lên; SAT phải đạt từ 1200/1600 trở lên), trường hợp số lượng thí sinh trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu sẽ lấy điểm TBC 5 học kỳ THPT làm tiêu chí phụ.

Ngành Báo chí – Truyền thông và cơ hội việc làm

Ngành Báo chí – Truyền thông không chỉ là lựa chọn phổ biến đối với các bạn trẻ yêu thích sự năng động và sáng tạo, mà còn mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn. Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các tòa soạn báo, báo chí – truyền hình, công ty truyền thông, hoặc trở thành chuyên viên truyền thông nội bộ, quảng cáo, và quan hệ công chúng tại các doanh nghiệp.

Với mức điểm chuẩn cao, các chuyên ngành Báo chí, Truyền thông tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền luôn thu hút nhiều thí sinh tài năng. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể tham gia vào các công việc như phóng viên, biên tập viên, hoặc chuyên gia truyền thông. Để tìm hiểu thêm về các cơ hội nghề nghiệp liên quan, bạn có thể truy cập Jobsnew.vn – Tìm việc làm Báo chí Truyền hình.

Ngành nào có điểm chuẩn cao Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Ngành nào có điểm chuẩn cao Học viện Báo chí và Tuyên truyền

FAQs: Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 2024

1. Ngành nào có điểm chuẩn cao nhất theo thang điểm 30?

Ngành Truyền thông đa phương tiện với 28,25 điểm (tổ hợp C15).

2. Ngành nào có điểm chuẩn cao nhất theo thang điểm 40?

Ngành Lịch sử với 38,12 điểm (tổ hợp C19).

3. Điều kiện xét tuyển học bạ là gì?

Điểm trung bình 5 học kỳ THPT, từ 8,88 trở lên đối với ngành Kinh tế và từ 9,15 trở lên đối với ngành Báo chí.

4. Điều kiện xét tuyển chứng chỉ quốc tế?

IELTS tối thiểu 6.5 hoặc SAT từ 1200 điểm trở lên.

Điểm chuẩn ngành Báo chí – Truyền thông năm 2024 tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền cho thấy sự cạnh tranh cao, đặc biệt ở các chuyên ngành như Báo in, Báo truyền hình và Truyền thông đa phương tiện. Với các phương thức xét tuyển đa dạng, từ điểm thi THPTQG, học bạ đến chứng chỉ quốc tế (IELTS, SAT), thí sinh cần chuẩn bị kỹ lưỡng để đáp ứng yêu cầu đầu vào. Đây là lựa chọn hàng đầu cho những bạn trẻ yêu thích sáng tạo, giao tiếp và muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực truyền thông hiện đại.


Lời kết

Điểm chuẩn năm 2024 của Học viện Báo chí và Tuyên truyền phản ánh xu hướng cạnh tranh ngày càng cao của các ngành học, đặc biệt ở những chuyên ngành “hot” như Báo chí, Truyền thông và Quan hệ công chúng. Với sự đa dạng trong phương thức xét tuyển và những yêu cầu đầu vào rõ ràng, thí sinh cần nắm bắt thông tin chi tiết và chuẩn bị kỹ lưỡng để đạt được mục tiêu của mình. Hy vọng bài viết này đã cung cấp những thông tin hữu ích, giúp bạn đọc có cái nhìn tổng quan và định hướng tốt hơn trong việc lựa chọn ngành học phù hợp.