Việc lựa chọn khối thi và tổ hợp môn thi là quyết định quan trọng trong quá trình thi đại học. Quyết định này sẽ ảnh hưởng đến ngành học và công việc sau này. Tuy nhiên, hiện nay, vẫn còn nhiều bạn học sinh chưa biết rõ về các khối thi đại học. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về các khối thi đại học trong bài viết dưới đây nhé.
1. Tổng quan về các khối thi đại học
Hiện nay, có tới 12 khối thi đại học bao gồm khối A, khối B, khối C, khối D, khối H, khối K, khối N, khối M, khối R, khối T, khối S và khối V. Trong đó, khối A, khối B, khối C và khối D là các khối thi đại học truyền thống, còn các khối còn lại thuộc khối năng khiếu.
Trong 12 khối thi này lại chia thành các tổ hợp môn thi khác nhau. Mỗi tổ hợp gồm 3 môn học. Thông tin chi tiết về các khối thi đại học gồm những môn nào sẽ được trình bày cụ thể ngay dưới đây, các bạn có thể dựa vào đó để chọn được khối thi phù hợp nhé.
2. Danh sách các khối thi đại học A, B, C, D và mã tổ hợp mới nhất
2.1. Khối A
Khối A được xem là một trong các khối thi đại học nhận được sự quan tâm của nhiều bạn học sinh và phụ huynh. Đây là khối học có nhiều ngành học hot nhất hiện nay, vì vậy danh sách các trường đại học thi khối A cũng tương đối lớn. Trong đó, các khối thi đại học bách khoa Hà Nội hầu hết đều thuộc khối A.
Khối A là khối tự nhiên nên tổ hợp môn thi khối A cũng bao gồm các môn tự nhiên. Khi học khối A, các bạn học sinh có thể tham gia thi vào các nhóm ngành công nghệ, nhóm ngành kỹ thuật hay nhóm ngành kinh tế. Hiện nay, khối A gồm có 18 tổ hợp xét tuyển từ A00- A18, cụ thể:
STT | Khối A | Tổ hợp môn thi |
1 | A00 | Toán, Vật Lý, Hóa Học |
2 | A01 | Toán, Vật Lý, Tiếng Anh |
3 | A02 | Toán, Vật Lý, Sinh Học |
4 | A03 | Toán, Vật Lý, Lịch Sử |
5 | A04 | Toán, Vật Lý, Địa Lý |
6 | A05 | Toán, Hóa Học, Lịch Sử |
7 | A06 | Toán, Hóa Học, Địa Lý |
8 | A07 | Toán, Lịch Sử, Địa Lý |
9 | A08 | Toán, Lịch Sử, Giáo Dục Công Dân |
10 | A09 | Toán, Địa Lý, Giáo Dục Công Dân |
11 | A10 | Toán, Vật Lý, Giáo Dục Công Dân |
12 | A11 | Toán, Hóa Học, Giáo Dục Công Dân |
13 | A12 | Toán, Khoa Học Tự Nhiên, Khoa Học Xã Hội |
14 | A14 | Toán, Khoa Học Tự Nhiên, Địa Lý |
15 | A15 | Toán, Khoa Học Tự Nhiên, Giáo Dục Công Dân |
16 | A16 | Toán, Khoa Học Tự Nhiên, Ngữ Văn |
17 | A17 | Toán, Vật Lý, Khoa Học Xã Hội |
18 | A18 | Toán, Hóa Học, Khoa Học Xã Hội |
2.2. Khối B
Khối B cũng là một trong các khối thi đại học nhận được sự ưu ái của nhiều học sinh. Khối thi này phù hợp với những bạn yêu thích khóa học hay khám phá con người. Khi thi khối B, bạn sẽ có cơ hội học tập ở các ngành học về dược, công nghệ sinh học, hóa học, khoa học môi trường,…
STT | Khối B | Tổ hợp môn thi |
1 | B00 | Toán, Hóa Học, Sinh Học |
2 | B01 | Toán. Sinh Học, Lịch Sử |
3 | B02 | Toán, Sinh Học, Địa Lý |
4 | B03 | Toán, Sinh Học, Ngữ Văn |
5 | B04 | Toán, Sinh Học, Giáo Dục Công Dân |
6 | B05 | Toán, Sinh Học, Khoa Học Xã Hội |
7 | B08 | Toán, Sinh Học, Tiếng Anh |
2.3. Khối C
Nếu khối A chuyên về các môn khoa học tự nhiên thì khối C là khối khoa học xã hội. Ngoài khối C truyền thống, thì hiện nay khối học này phát triển thêm nhiều ngành học khác nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển của thị trường. Dưới đây là tổ hợp xét tuyển khối C mà bạn có thể tham khảo:
STT | Khối C | Tổ hợp môn thi |
1 | C00 | Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý |
2 | C01 | Ngữ Văn, Toán, Vật Lý |
3 | C02 | Ngữ Văn, Toán, Hóa Học |
4 | C03 | Ngữ Văn, Toán, Lịch Sử |
5 | C04 | Ngữ Văn, Toán, Địa Lý |
6 | C05 | Ngữ Văn, Vật Lý, Hóa Học |
7 | C06 | Ngữ Văn, Vật Lý, Sinh Học |
8 | C07 | Ngữ Văn, Vật Lý, Lịch Sử |
9 | C08 | Ngữ Văn, Hóa Học, Lịch Sử |
10 | C09 | Ngữ Văn, Vật Lý, Địa Lý |
11 | C10 | Ngữ Văn, Hóa Học, Lịch Sử |
12 | C12 | Ngữ Văn, Sinh Học, Lịch Sử |
13 | C13 | Ngữ Văn, Sinh Học, Địa Lý |
14 | C14 | Ngữ Văn, Toán, Giáo Dục Công Dân |
15 | C15 | Ngữ Văn, Toán, Khoa Học Xã Hội |
16 | C16 | Ngữ Văn, Vật Lý, Giáo Dục Công Dân |
17 | C17 | Ngữ Văn, Hóa Học, Giáo Dục Công Dân |
18 | C19 | Ngữ Văn, Lịch Sử, Giáo Dục Công Dân |
19 | C20 | Ngữ Văn, Địa Lý, Giáo Dục Công Dân |
2.4. Khối D
Khối D là khối học có sự kết hợp giữa các môn khoa học tự nhiên và khoa học xã hội. Đây cũng là một trong các khối thi đại học được nhiều bạn học sinh lựa chọn. Khối học này bao gồm 82 tổ hợp với đa dạng ngành học như kinh tế, sư phạm, ngoại ngữ,…
Stt | Khối D | Tổ hợp môn thi |
1 | D01 | Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh |
2 | D02 | Ngữ Văn, Toán, Tiếng Nga |
3 | D03 | Ngữ Văn, Toán, Tiếng Pháp |
4 | D04 | Ngữ Văn, Toán, Tiếng Trung |
5 | D05 | Ngữ Văn, Toán, Tiếng Đức |
6 | D06 | Ngữ Văn, Toán, Tiếng Nhật |
7 | D07 | Toán, Hóa Học, Tiếng Anh |
8 | D08 | Toán, Sinh Học, Tiếng Anh |
9 | D09 | Toán, Lịch Sử, Tiếng Anh |
10 | D10 | Toán, Địa Lý, Tiếng Anh |
11 | D11 | Ngữ Văn, Vật Lý, Tiếng Anh |
12 | D12 | Ngữ Văn, Hóa Học, Tiếng Anh |
13 | D13 | Ngữ Văn, Sinh Học, Tiếng Anh |
14 | D14 | Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Anh |
15 | D15 | Ngữ Văn, Địa Lý, Tiếng Anh |
16 | D16 | Toán, Địa Lý, Tiếng Đức |
17 | D17 | Toán, Địa Lý, Tiếng Nga |
18 | D18 | Toán, Địa Lý, Tiếng Nhật |
19 | D19 | Toán, Địa Lý, Tiếng Trung |
20 | D20 | Toán, Địa Lý, Tiếng Trung |
21 | D21 | Toán, Hóa Học, Tiếng Đức |
22 | D22 | Toán, Hóa Học, Tiếng Nga |
23 | D23 | Toán, Hóa Học, Tiếng Nhật |
24 | D24 | Toán, Hóa Học, Tiếng Pháp |
25 | D25 | Toán, Hóa Học, Tiếng Trung |
26 | D26 | Toán, Vật Lý, Tiếng Đức |
27 | D27 | Toán, Vật Lý, Tiếng Nga |
28 | D28 | Toán, Vật Lý, Tiếng Nhật |
29 | D29 | Toán, Vật Lý, Tiếng Pháp |
30 | D30 | Toán, Vật Lý, Tiếng Trung |
31 | D31 | Toán, Sinh Học, Tiếng Đức |
32 | D32 | Toán, Sinh Học, Tiếng Nga |
33 | D33 | Toán, Sinh Học, Tiếng Nhật |
34 | D34 | Toán, Sinh Học, Tiếng Pháp |
35 | D35 | Toán, Sinh Học, Tiếng Trung |
36 | D41 | Ngữ Văn, Địa Lý, Tiếng Đức |
37 | D42 | Ngữ Văn, Địa Lý, Tiếng Nga |
38 | D43 | Ngữ Văn, Địa Lý, Tiếng Nhật |
39 | D44 | Ngữ Văn, Địa Lý, Tiếng Pháp |
40 | D45 | Ngữ Văn, Địa Lý, Tiếng Trung |
41 | D52 | Ngữ Văn, Vật Lý, Tiếng Nga |
42 | D54 | Ngữ Văn, Vật Lý, Tiếng Pháp |
43 | D55 | Ngữ Văn, Vật Lý, Tiếng Trung |
44 | D61 | Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Đức |
45 | D62 | Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Nga |
46 | D63 | Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Nhật |
47 | D64 | Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Pháp |
48 | D65 | Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Trung |
49 | D66 | Ngữ Văn, Giáo Dục Công Dân, Tiếng Anh |
50 | D68 | Ngữ Văn, Giáo Dục Công Dân, Tiếng Nga |
51 | D69 | Ngữ Văn, Giáo Dục Công Dân, Tiếng Nhật |
52 | D70 | Ngữ Văn, Giáo Dục Công Dân, Tiếng Pháp |
53 | D72 | Ngữ Văn, Khoa Học Tự Nhiên, Tiếng Anh |
54 | D73 | Ngữ Văn, Khoa Học Tự Nhiên, Tiếng Đức |
55 | D74 | Ngữ Văn, Khoa Học Tự Nhiên, Tiếng Nga |
56 | D75 | Ngữ Văn, Khoa Học Tự Nhiên, Tiếng Nhật |
57 | D76 | Ngữ Văn, Khoa Học Tự Nhiên, Tiếng Pháp |
58 | D77 | Ngữ Văn, Khoa Học Tự Nhiên, Tiếng Trung |
59 | D78 | Ngữ Văn, Khoa Học Xã Hội, Tiếng Anh |
60 | D79 | Ngữ Văn, Khoa Học Xã Hội, Tiếng Đức |
61 | D80 | Ngữ Văn, Khoa Học Xã Hội, Tiếng Nga |
62 | D81 | Ngữ Văn, Khoa Học Xã Hội, Tiếng Nhật |
63 | D82 | Ngữ Văn, Khoa Học Xã Hội, Tiếng Pháp |
64 | D83 | Ngữ Văn, Khoa Học Xã Hội, Tiếng Trung |
65 | D84 | Toán, Giáo Dục Công Dân, Tiếng Anh |
66 | D85 | Toán, Giáo Dục Công Dân, Tiếng Đức |
67 | D86 | Toán, Giáo Dục Công Dân, Tiếng Nga |
68 | D87 | Toán, Giáo Dục Công Dân, Tiếng Pháp |
69 | D88 | Toán, Giáo Dục Công Dân, Tiếng Nhật |
70 | D90 | Toán, Khoa Học Tự Nhiên, Tiếng Anh |
71 | D91 | Toán, Khoa Học Tự Nhiên, Tiếng Pháp |
72 | D92 | Toán, Khoa Học Tự Nhiên, Tiếng Đức |
73 | D93 | Toán, Khoa Học Tự Nhiên, Tiếng Nga |
74 | D94 | Toán, Khoa Học Tự Nhiên, Tiếng Nhật |
75 | D95 | Toán, Khoa Học Tự Nhiên, Tiếng Trung |
76 | D96 | Toán, Khoa Học Tự Nhiên, Tiếng Anh |
77 | D97 | Toán, Khoa Học Tự Nhiên, Tiếng Đức |
78 | D98 | Toán, Khoa Học Tự Nhiên, Tiếng Nga |
79 | D99 | Toán, Khoa Học Tự Nhiên, Tiếng Nhật |
80 | DD0 | Toán, Khoa Học Xã Hội, Tiếng Nhật |
81 | DD2 | Ngữ Văn, Toán, Tiếng Hàn |
82 | DH1 | Ngữ Văn, Địa Lý, Tiếng Hàn |
3. Tổ hợp môn thi các khối năng khiếu mới nhất
3.1. Khối H
Nếu bạn yêu thích nghệ thuật và có năng khiếu về mỹ thuật, thì khối H là một khối học phù hợp dành cho bạn. Khi học khối này, bạn sẽ có cơ hội tiếp cận với các ngành như thiết kế đồ họa, thiết kế thời trang, kiến trúc,… Khối H bao gồm 9 khối nhỏ với các môn học sau:
STT | Khối H | Tổ hợp môn thi |
1 | H00 | Ngữ Văn, Năng Khiếu Vẽ Nghệ Thuật 1, Năng Khiếu Vẽ Nghệ Thuật 2 |
2 | H01 | Toán, Ngữ Văn, Vẽ |
3 | H02 | Toán, Vẽ Hình Họa Mỹ Thuật, Vẽ Trang Trí Màu |
4 | H03 | Toán, Khoa Học Tự Nhiên, Vẽ Năng Khiếu |
5 | H04 | Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng Khiếu |
6 | H05 | Ngữ Văn, Khoa Học Xã Hội, Vẽ Năng Khiếu |
7 | H06 | Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ Thuật |
8 | H07 | Toán, Hình Họa, Trang Trí |
9 | H08 | Ngữ Văn, Lịch Sử, Vẽ Mỹ Thuật |
3.2. Khối K và Khối S
Khối K là một khối học đặc biệt, dành cho những thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp, cao cấp muốn liên thông lên đại học. Còn khối S là khối dành cho những bạn có đam mê về nghệ thuật như nhiếp ảnh, diễn kịch, sân khấu,…
STT | Khối K và Khối S | Tổ hợp môn thi |
1 | K01 | Toán, Tiếng Anh, Tin Học |
2 | S00 | Ngữ Văn, SKĐA 1, SKĐA 2 |
3 | S01 | Toán, Năng Khiếu 1, Năng Khiếu 2 |
3.3. Khối M
Khối M nằm trong các khối thi đại học dành cho các bạn học sinh yêu thích môi trường giáo dục. Khối học này được chia thành nhiều tổ hợp khác nhau và tạo ra nhiều lựa chọn xét tuyển vào các trường đại học, cao đẳng khối Sư phạm.
STT | Khối M | Tổ hợp môn thi |
1 | M00 | Ngữ Văn, Toán, Đọc Diễn Cảm, Hát |
2 | M01 | Ngữ Văn, Lịch Sử, Năng Khiếu |
3 | M02 | Toán, Năng Khiếu 1, Năng Khiếu 2 |
4 | M03 | Ngữ Văn, Năng Khiếu 1, Năng Khiếu 2 |
5 | M04 | Toán, Đọc Kể Diễn Cảm, Hát Múa |
6 | M10 | Toán, Tiếng Anh, Năng Khiếu 1 |
7 | M11 | Ngữ Văn, Năng Khiếu Báo Chí, Tiếng Anh |
8 | M13 | Toán, Sinh Học, Năng Khiếu |
9 | M14 | Ngữ Văn, Năng Khiếu Báo Chí, Toán |
10 | M16 | Ngữ Văn, Năng Khiếu Báo Chí, Vật Lý |
11 | M17 | Ngữ Văn, Năng Khiếu Báo Chí, Lịch Sử |
12 | M18 | Ngữ Văn, Năng Khiếu Ảnh Báo Chí, Toán |
13 | M19 | Ngữ Văn, Năng Khiếu Ảnh Báo Chí, Tiếng Anh |
14 | M20 | Ngữ Văn, Năng Khiếu Ảnh Báo Chí, Vật Lý |
15 | M21 | Ngữ Văn, Năng Khiếu Ảnh Báo Chí, Lịch Sử |
16 | M22 | Ngữ Văn, Năng Khiếu Quay Phim Truyền Hình, Toán |
17 | M23 | Ngữ Văn, Năng Khiếu Quay Phim Truyền Hình, Tiếng Anh |
18 | M24 | Ngữ Văn, Năng Khiếu Quay Phim Truyền Hình, Vật Lý |
19 | M25 | Ngữ Văn, Năng Khiếu Quay Phim Truyền Hình, Lịch Sử |
3.4. Khối N
Là một trong các khối năng khiếu về âm nhạc, biểu diễn, nhạc cụ, khối N cũng thu hút được một lượng học sinh nhất định. Khối học này gồm có 10 tổ hợp với các môn học cụ thể như sau:
STT | Khối N | Tổ hợp môn thi |
1 | N00 | Ngữ Văn, Năng Khiếu Âm Nhạc 1, Năng Khiếu Âm Nhạc 2 |
2 | N01 | Ngữ Văn, Hát Xướng Âm, Biểu Diễn Nghệ Thuật |
3 | N02 | Ngữ Văn, Ký Xướng Âm, Hát Hoặc Biểu Diễn Nhạc Cụ |
4 | N03 | Ngữ Văn, Ghi Âm – Xướng Âm, Chuyên Môn |
5 | N04 | Ngữ Văn, Năng Khiếu Thuyết Trình, Năng Khiếu |
6 | N05 | Ngữ Văn, Xây Dựng Kịch Bản Sự Kiện, Năng Khiếu |
7 | N06 | Ngữ Văn, Ghi Âm – Xướng Âm, Chuyên Môn |
8 | N08 | Ngữ Văn, Hòa Thanh, Phát Triển Chủ Đề Và Phổ Thơ |
9 | N09 | Ngữ Văn, Hòa Thanh, Chỉ Huy Tại Chỗ |
3.5. Khối R
Khối R là một trong các khối thi đại học hệ năng khiếu, phù hợp với những thí sinh có đam mê trong lĩnh vực báo chí, truyền hình, nghệ thuật, kiến trúc,…Khối R được chia thành 25 tổ hợp khác nhau để học sinh có nhiều cơ hội lựa chọn ngành học.
STT | Khối R | Tổ hợp môn thi |
1 | R00 | Ngữ Văn, Lịch Sử, Năng Khiếu Nghệ Thuật |
2 | R01 | Ngữ Văn, Địa Lý, Năng Khiếu Nghệ Thuật |
3 | R02 | Ngữ Văn, Toán, Năng Khiếu Nghệ Thuật |
4 | R03 | Ngữ Văn, Tiếng Anh, Năng Khiếu Nghệ Thuật |
5 | R04 | Ngữ Văn, Biểu Diễn Nghệ Thuật, Năng Khiếu Văn Hóa Nghệ Thuật |
6 | R05 | Ngữ Văn, Tiếng Anh, Năng Khiếu Báo Chí |
7 | R06 | Ngữ Văn, Khoa Học Tự Nhiên, Năng Khiếu Báo Chí |
8 | R07 | Ngữ Văn, Toán, Năng Khiếu Báo Chí |
9 | R08 | Ngữ Văn, Tiếng Anh, Năng Khiếu Báo Chí |
10 | R09 | Ngữ Văn, Khoa Học Tự Nhiên, Năng Khiếu Ảnh Báo Chí |
11 | R11 | Ngữ Văn, Toán, Năng Khiếu Quay Phim Truyền Hình |
12 | R12 | Ngữ Văn, Tiếng Anh, Năng Khiếu Quay Phim Truyền Hình |
13 | R13 | Ngữ Văn, Khoa Học Tự Nhiên, Năng Khiếu Quay Phim Truyền Hình |
14 | R15 | Ngữ Văn, Toán, Năng Khiếu Báo Chí |
15 | R16 | Ngữ Văn, Khoa Học Xã Hội, Năng Khiếu Báo Chí |
16 | R17 | Ngữ Văn, Khoa Học Xã Hội, Năng Khiếu Báo Chí |
17 | R18 | Ngữ Văn, Khoa Học Xã Hội, Năng Khiếu Quay Phim Truyền Hình |
18 | R19 | Ngữ Văn, Điểm Quy Đổi Chứng Chỉ Tiếng Anh, Năng Khiếu Báo Chí |
19 | R20 | Ngữ Văn, Điểm Quy Đổi Chứng Chỉ Tiếng Anh, Năng Khiếu Ảnh Báo Chí |
20 | R21 | Ngữ Văn, Điểm Quy Đổi Chứng Chỉ Tiếng Anh, Năng Khiếu Quay Phim Truyền Hình |
21 | R22 | Ngữ Văn, Toán, Điểm Quy Đổi Chứng Chỉ Tiếng Anh |
22 | R23 | Ngữ Văn, Lịch Sử, Điểm Quy Đổi Chứng Chỉ Tiếng Anh |
23 | R24 | Ngữ Văn, Toán, Điểm Quy Đổi Chứng Chỉ Tiếng Anh |
24 | R25 | Ngữ Văn, Khoa Học Tự Nhiên, Điểm Quy Đổi Chứng Chỉ Tiếng Anh |
25 | R26 | Ngữ Văn, Khoa Học Xã Hội, Điểm Quy Đổi Chứng Chỉ Tiếng Anh |
3.6. Khối T
Nếu bạn có năng khiếu về lĩnh vực thể dục, thể thao hay có niềm đam mê với lĩnh vực này, thì khối T chính là sự lựa chọn hoàn hảo. Khối học này bao gồm 8 tổ hợp xoay quanh các ngành học như bơi lội, bóng đá, cầu lông,…
STT | Khối T | Tổ hợp môn thi |
1 | T00 | Toán, Sinh Học, Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao |
2 | T01 | Toán, Ngữ Văn, Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao |
3 | T02 | Ngữ Văn, Sinh Học, Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao |
4 | T03 | Ngữ Văn, Địa Lý, Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao |
5 | T04 | Toán, Vật Lý, Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao |
6 | T05 | Ngữ Văn, Giáo Dục Công Dân, Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao |
7 | T07 | Ngữ Văn, Địa Lý, Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao |
8 | T08 | Toán, Giáo Dục Công Dân, Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao |
3.7. Khối V
Khối V phù hợp các các thí sinh có khả năng hội họa và yêu thích nghệ thuật. Khi học khối này, bạn có thể lựa chọn các ngành học liên quan đến kiến trúc, thiết kế, mỹ thuật,…Khối V được chia thành 11 khối nhỏ, cụ thể như:
STT | Khối V | Tổ hợp môn thi |
1 | V00 | Toán, Vật Lý, Vẽ Hình Họa Mỹ Thuật |
2 | V01 | Toán, Ngữ Văn, Vẽ Hình Họa Mỹ Thuật |
3 | V02 | Vẽ Mỹ Thuật, Toán, Tiếng Anh |
4 | V03 | Vẽ Mỹ Thuật, Toán, Hóa Học |
5 | V05 | Ngữ Văn, Vật Lý, Vẽ Mỹ Thuật |
6 | V06 | Toán, Địa Lý, Vẽ Mỹ Thuật |
7 | V07 | Toán, Tiếng Đức, Vẽ Mỹ Thuật |
8 | V08 | Toán, Tiếng Nga, Vẽ Mỹ Thuật |
9 | V09 | Toán, Tiếng Nhật, Vẽ Mỹ Thuật |
10 | V10 | Toán, Tiếng Pháp, Vẽ Mỹ Thuật |
11 | V11 | Toán, Tiếng Trung, Vẽ Mỹ Thuật |
4. Số môn thi tối thiểu trong kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông
Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông Quốc Gia là một kỳ thi quan trọng trong cuộc đời của mỗi người. Đây là dấu mốc đánh dấu sự trưởng thành và là dịp để thể hiện năng lực của học sinh sau 12 năm đèn sách. Do đó, các bạn học sinh cần chuẩn bị tốt cho cuộc thi quan trọng này. Một trong những điều cần lưu tâm chính là cấu trúc tổ hợp thi của kỳ thi xét tuyển đại học.
Hiện nay, căn cứ vào quy chế thi của Bộ Giáo Dục, để xét công nhận tốt nghiệp THPT, thí sinh phải dự thi 4 bài thi. Trong đó có 3 bài thi bắt buộc là Toán, Ngữ Văn, Ngoại Ngữ và 1 bài thi tổ hợp do thí sinh lựa chọn dựa trên các khối thi đại học và các ngành đã lựa chọn.
Bài thi tổ hợp có thể là tổ hợp tự nhiên hoặc tổ hợp xã hội. Với tổ hợp tự nhiên, thí sinh làm bài thi của các môn Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học. Còn với tổ hợp xã hội, thí sinh làm bài thi của 3 môn Lịch Sử, Địa Lý, Giáo Dục Công Dân.
Bài thi môn Toán, Ngoại Ngữ và bài thi tổ hợp được trình bày dưới dạng trắc nghiệm với thời gian làm bài lần lượt là 90 phút, 60 phút, 150 phút. Môn Ngữ Văn, thí sinh làm bài dưới dạng tự luận với thời gian 120 phút.
Kết luận
Bài viết trên đã giúp chúng ta tìm hiểu về các khối thi đại học và các tổ hợp thi hiện nay. Việc hiểu rõ khối thi sẽ giúp bạn chuẩn bị tốt cho kỳ thi quan trọng và định hướng được công việc tương lai sau này. Jobsnew hy vọng, qua bài viết, bạn sẽ tìm được khối thi phù hợp với định hướng của bản thân. Và bạn đừng quên, chuẩn bị tài liệu, kiến thức ôn luyện thật tốt để đạt được kết quả cao nhất trong kỳ thi đại học sắp tới nhé.
Nếu bạn thấy thích những nội dung tương tự như trên, thì hãy theo dõi Jobsnew Blog để không bỏ qua các thông tin hữu ích nhé.