5/5 - (1 bình chọn)

Việc lựa chọn khối thi và tổ hợp môn thi là quyết định quan trọng trong quá trình thi đại học. Quyết định này sẽ ảnh hưởng đến ngành học và công việc sau này. Tuy nhiên, hiện nay, vẫn còn nhiều bạn học sinh chưa biết rõ về các khối thi đại học. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về các khối thi đại học trong bài viết dưới đây nhé.


1. Tổng quan về các khối thi đại học

Hiện nay, có tới 12 khối thi đại học bao gồm khối A, khối B, khối C, khối D, khối H, khối K, khối N, khối M, khối R, khối T, khối S và khối V. Trong đó, khối A, khối B, khối C và khối D là các khối thi đại học truyền thống, còn các khối còn lại thuộc khối năng khiếu.

các khối thi đại học và các ngành
Tổng quan về các khối thi đại học

Trong 12 khối thi này lại chia thành các tổ hợp môn thi khác nhau. Mỗi tổ hợp gồm 3 môn học. Thông tin chi tiết về các khối thi đại học gồm những môn nào sẽ được trình bày cụ thể ngay dưới đây, các bạn có thể dựa vào đó để chọn được khối thi phù hợp nhé.

2. Danh sách các khối thi đại học A, B, C, D và mã tổ hợp mới nhất

2.1. Khối A

Khối A được xem là một trong các khối thi đại học nhận được sự quan tâm của nhiều bạn học sinh và phụ huynh. Đây là khối học có nhiều ngành học hot nhất hiện nay, vì vậy danh sách các trường đại học thi khối A cũng tương đối lớn. Trong đó, các khối thi đại học bách khoa Hà Nội hầu hết đều thuộc khối A.

các khối thi đại học
Khối A

Khối A là khối tự nhiên nên tổ hợp môn thi khối A cũng bao gồm các môn tự nhiên. Khi học khối A, các bạn học sinh có thể tham gia thi vào các nhóm ngành công nghệ, nhóm ngành kỹ thuật hay nhóm ngành kinh tế. Hiện nay, khối A gồm có 18 tổ hợp xét tuyển từ A00- A18, cụ thể:

STT Khối A Tổ hợp môn thi
1 A00 Toán, Vật Lý, Hóa Học
2 A01 Toán, Vật Lý, Tiếng Anh
3 A02 Toán, Vật Lý, Sinh Học
4 A03 Toán, Vật Lý, Lịch Sử
5 A04 Toán, Vật Lý, Địa Lý
6 A05 Toán, Hóa Học, Lịch Sử
7 A06 Toán, Hóa Học, Địa Lý
8 A07 Toán, Lịch Sử, Địa Lý
9 A08 Toán, Lịch Sử, Giáo Dục Công Dân
10 A09 Toán, Địa Lý, Giáo Dục Công Dân
11 A10 Toán, Vật Lý, Giáo Dục Công Dân
12 A11 Toán, Hóa Học, Giáo Dục Công Dân
13 A12 Toán, Khoa Học Tự Nhiên, Khoa Học Xã Hội
14 A14 Toán, Khoa Học Tự Nhiên, Địa Lý
15 A15 Toán, Khoa Học Tự Nhiên, Giáo Dục Công Dân
16 A16 Toán, Khoa Học Tự Nhiên, Ngữ Văn
17 A17 Toán, Vật Lý, Khoa Học Xã Hội
18 A18 Toán, Hóa Học, Khoa Học Xã Hội

2.2. Khối B

Khối B cũng là một trong các khối thi đại học nhận được sự ưu ái của nhiều học sinh. Khối thi này phù hợp với những bạn yêu thích khóa học hay khám phá con người. Khi thi khối B, bạn sẽ có cơ hội học tập ở các ngành học về dược, công nghệ sinh học, hóa học, khoa học môi trường,…

STT Khối B Tổ hợp môn thi
1 B00 Toán, Hóa Học, Sinh Học
2 B01 Toán. Sinh Học, Lịch Sử
3 B02 Toán, Sinh Học, Địa Lý
4 B03 Toán, Sinh Học, Ngữ Văn
5 B04 Toán, Sinh Học, Giáo Dục Công Dân
6 B05 Toán, Sinh Học, Khoa Học Xã Hội
7 B08 Toán, Sinh Học, Tiếng Anh

2.3. Khối C

Nếu khối A chuyên về các môn khoa học tự nhiên thì khối C là khối khoa học xã hội. Ngoài khối C truyền thống, thì hiện nay khối học này phát triển thêm nhiều ngành học khác nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển của thị trường. Dưới đây là tổ hợp xét tuyển khối C mà bạn có thể tham khảo:

STT Khối C Tổ hợp môn thi
1 C00 Ngữ Văn, Lịch Sử, Địa Lý
2 C01 Ngữ Văn, Toán, Vật Lý
3 C02 Ngữ Văn, Toán, Hóa Học
4 C03 Ngữ Văn, Toán, Lịch Sử
5 C04 Ngữ Văn, Toán, Địa Lý
6 C05 Ngữ Văn, Vật Lý, Hóa Học
7 C06 Ngữ Văn, Vật Lý, Sinh Học
8 C07 Ngữ Văn, Vật Lý, Lịch Sử
9 C08 Ngữ Văn, Hóa Học, Lịch Sử
10 C09 Ngữ Văn, Vật Lý, Địa Lý
11 C10 Ngữ Văn, Hóa Học, Lịch Sử
12 C12 Ngữ Văn, Sinh Học, Lịch Sử
13 C13 Ngữ Văn, Sinh Học, Địa Lý
14 C14 Ngữ Văn, Toán, Giáo Dục Công Dân
15 C15 Ngữ Văn, Toán, Khoa Học Xã Hội
16 C16 Ngữ Văn, Vật Lý, Giáo Dục Công Dân
17 C17 Ngữ Văn, Hóa Học, Giáo Dục Công Dân
18 C19 Ngữ Văn, Lịch Sử, Giáo Dục Công Dân
19 C20 Ngữ Văn, Địa Lý, Giáo Dục Công Dân
danh sách các trường đại học thi khối a
Khối C

2.4. Khối D

Khối D là khối học có sự kết hợp giữa các môn khoa học tự nhiên và khoa học xã hội. Đây cũng là một trong các khối thi đại học được nhiều bạn học sinh lựa chọn. Khối học này bao gồm 82 tổ hợp với đa dạng ngành học như kinh tế, sư phạm, ngoại ngữ,…

Stt Khối D Tổ hợp môn thi
1 D01 Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
2 D02 Ngữ Văn, Toán, Tiếng Nga
3 D03 Ngữ Văn, Toán, Tiếng Pháp
4 D04 Ngữ Văn, Toán, Tiếng Trung
5 D05 Ngữ Văn, Toán, Tiếng Đức
6 D06 Ngữ Văn, Toán, Tiếng Nhật
7 D07 Toán, Hóa Học, Tiếng Anh
8 D08 Toán, Sinh Học, Tiếng Anh
9 D09 Toán, Lịch Sử, Tiếng Anh
10 D10 Toán, Địa Lý, Tiếng Anh
11 D11 Ngữ Văn, Vật Lý, Tiếng Anh
12 D12 Ngữ Văn, Hóa Học, Tiếng Anh
13 D13 Ngữ Văn, Sinh Học, Tiếng Anh
14 D14 Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Anh
15 D15 Ngữ Văn, Địa Lý, Tiếng Anh
16 D16 Toán, Địa Lý, Tiếng Đức
17 D17 Toán, Địa Lý, Tiếng Nga
18 D18 Toán, Địa Lý, Tiếng Nhật
19 D19 Toán, Địa Lý, Tiếng Trung
20 D20 Toán, Địa Lý, Tiếng Trung
21 D21 Toán, Hóa Học, Tiếng Đức
22 D22 Toán, Hóa Học, Tiếng Nga
23 D23 Toán, Hóa Học, Tiếng Nhật
24 D24 Toán, Hóa Học, Tiếng Pháp
25 D25 Toán, Hóa Học, Tiếng Trung
26 D26 Toán, Vật Lý, Tiếng Đức
27 D27 Toán, Vật Lý, Tiếng Nga
28 D28 Toán, Vật Lý, Tiếng Nhật
29 D29 Toán, Vật Lý, Tiếng Pháp
30 D30 Toán, Vật Lý, Tiếng Trung
31 D31 Toán, Sinh Học, Tiếng Đức
32 D32 Toán, Sinh Học, Tiếng Nga
33 D33 Toán, Sinh Học, Tiếng Nhật
34 D34 Toán, Sinh Học, Tiếng Pháp
35 D35 Toán, Sinh Học, Tiếng Trung
36 D41 Ngữ Văn, Địa Lý, Tiếng Đức
37 D42 Ngữ Văn, Địa Lý, Tiếng Nga
38 D43 Ngữ Văn, Địa Lý, Tiếng Nhật
39 D44 Ngữ Văn, Địa Lý, Tiếng Pháp
40 D45 Ngữ Văn, Địa Lý, Tiếng Trung
41 D52 Ngữ Văn, Vật Lý, Tiếng Nga
42 D54 Ngữ Văn, Vật Lý, Tiếng Pháp
43 D55 Ngữ Văn, Vật Lý, Tiếng Trung
44 D61 Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Đức
45 D62 Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Nga
46 D63 Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Nhật
47 D64 Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Pháp
48 D65 Ngữ Văn, Lịch Sử, Tiếng Trung
49 D66 Ngữ Văn, Giáo Dục Công Dân, Tiếng Anh
50 D68 Ngữ Văn, Giáo Dục Công Dân, Tiếng Nga
51 D69 Ngữ Văn, Giáo Dục Công Dân, Tiếng Nhật
52 D70 Ngữ Văn, Giáo Dục Công Dân, Tiếng Pháp
53 D72 Ngữ Văn, Khoa Học Tự Nhiên, Tiếng Anh
54 D73 Ngữ Văn, Khoa Học Tự Nhiên, Tiếng Đức
55 D74 Ngữ Văn, Khoa Học Tự Nhiên, Tiếng Nga
56 D75 Ngữ Văn, Khoa Học Tự Nhiên, Tiếng Nhật
57 D76 Ngữ Văn, Khoa Học Tự Nhiên, Tiếng Pháp
58 D77 Ngữ Văn, Khoa Học Tự Nhiên, Tiếng Trung
59 D78 Ngữ Văn, Khoa Học Xã Hội, Tiếng Anh
60 D79 Ngữ Văn, Khoa Học Xã Hội, Tiếng Đức
61 D80 Ngữ Văn, Khoa Học Xã Hội, Tiếng Nga
62 D81 Ngữ Văn, Khoa Học Xã Hội, Tiếng Nhật
63 D82 Ngữ Văn, Khoa Học Xã Hội, Tiếng Pháp
64 D83 Ngữ Văn, Khoa Học Xã Hội, Tiếng Trung
65 D84 Toán, Giáo Dục Công Dân, Tiếng Anh
66 D85 Toán, Giáo Dục Công Dân, Tiếng Đức
67 D86 Toán, Giáo Dục Công Dân, Tiếng Nga
68 D87 Toán, Giáo Dục Công Dân, Tiếng Pháp
69 D88 Toán, Giáo Dục Công Dân, Tiếng Nhật
70 D90 Toán, Khoa Học Tự Nhiên, Tiếng Anh
71 D91 Toán, Khoa Học Tự Nhiên, Tiếng Pháp
72 D92 Toán, Khoa Học Tự Nhiên, Tiếng Đức
73 D93 Toán, Khoa Học Tự Nhiên, Tiếng Nga
74 D94 Toán, Khoa Học Tự Nhiên, Tiếng Nhật
75 D95 Toán, Khoa Học Tự Nhiên, Tiếng Trung
76 D96 Toán, Khoa Học Tự Nhiên, Tiếng Anh
77 D97 Toán, Khoa Học Tự Nhiên, Tiếng Đức
78 D98 Toán, Khoa Học Tự Nhiên, Tiếng Nga
79 D99 Toán, Khoa Học Tự Nhiên, Tiếng Nhật
80 DD0 Toán, Khoa Học Xã Hội, Tiếng Nhật
81 DD2 Ngữ Văn, Toán, Tiếng Hàn
82 DH1 Ngữ Văn, Địa Lý, Tiếng Hàn

3. Tổ hợp môn thi các khối năng khiếu mới nhất

3.1. Khối H

Nếu bạn yêu thích nghệ thuật và có năng khiếu về mỹ thuật, thì khối H là một khối học phù hợp dành cho bạn. Khi học khối này, bạn sẽ có cơ hội tiếp cận với các ngành như thiết kế đồ họa, thiết kế thời trang, kiến trúc,… Khối H bao gồm 9 khối nhỏ với các môn học sau:

STT Khối H Tổ hợp môn thi
1 H00 Ngữ Văn, Năng Khiếu Vẽ Nghệ Thuật 1, Năng Khiếu Vẽ Nghệ Thuật 2
2 H01 Toán, Ngữ Văn, Vẽ
3 H02 Toán, Vẽ Hình Họa Mỹ Thuật, Vẽ Trang Trí Màu
4 H03 Toán, Khoa Học Tự Nhiên, Vẽ Năng Khiếu
5 H04 Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng Khiếu
6 H05 Ngữ Văn, Khoa Học Xã Hội, Vẽ Năng Khiếu
7 H06 Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vẽ Mỹ Thuật
8 H07 Toán, Hình Họa, Trang Trí
9 H08 Ngữ Văn, Lịch Sử, Vẽ Mỹ Thuật
danh sách các trường đại học thi khối a
Khối H

3.2. Khối K và Khối S

Khối K là một khối học đặc biệt, dành cho những thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp, cao cấp muốn liên thông lên đại học. Còn khối S là khối dành cho những bạn có đam mê về nghệ thuật như nhiếp ảnh, diễn kịch, sân khấu,…

STT Khối K và Khối S Tổ hợp môn thi
1 K01 Toán, Tiếng Anh, Tin Học
2 S00 Ngữ Văn, SKĐA 1, SKĐA 2
3 S01 Toán, Năng Khiếu 1, Năng Khiếu 2

3.3. Khối M

Khối M nằm trong các khối thi đại học dành cho các bạn học sinh yêu thích môi trường giáo dục. Khối học này được chia thành nhiều tổ hợp khác nhau và tạo ra nhiều lựa chọn xét tuyển vào các trường đại học, cao đẳng khối Sư phạm.

STT Khối M Tổ hợp môn thi
1 M00 Ngữ Văn, Toán, Đọc Diễn Cảm, Hát
2 M01 Ngữ Văn, Lịch Sử, Năng Khiếu
3 M02 Toán, Năng Khiếu 1, Năng Khiếu 2
4 M03 Ngữ Văn, Năng Khiếu 1, Năng Khiếu 2
5 M04 Toán, Đọc Kể Diễn Cảm, Hát Múa
6 M10 Toán, Tiếng Anh, Năng Khiếu 1
7 M11 Ngữ Văn, Năng Khiếu Báo Chí, Tiếng Anh
8 M13 Toán, Sinh Học, Năng Khiếu
9 M14 Ngữ Văn, Năng Khiếu Báo Chí, Toán
10 M16 Ngữ Văn, Năng Khiếu Báo Chí, Vật Lý
11 M17 Ngữ Văn, Năng Khiếu Báo Chí, Lịch Sử
12 M18 Ngữ Văn, Năng Khiếu Ảnh Báo Chí, Toán
13 M19 Ngữ Văn, Năng Khiếu Ảnh Báo Chí, Tiếng Anh
14 M20 Ngữ Văn, Năng Khiếu Ảnh Báo Chí, Vật Lý
15 M21 Ngữ Văn, Năng Khiếu Ảnh Báo Chí, Lịch Sử
16 M22 Ngữ Văn, Năng Khiếu Quay Phim Truyền Hình, Toán
17 M23 Ngữ Văn, Năng Khiếu Quay Phim Truyền Hình, Tiếng Anh
18 M24 Ngữ Văn, Năng Khiếu Quay Phim Truyền Hình, Vật Lý
19 M25 Ngữ Văn, Năng Khiếu Quay Phim Truyền Hình, Lịch Sử

3.4. Khối N

Là một trong các khối năng khiếu về âm nhạc, biểu diễn, nhạc cụ, khối N cũng thu hút được một lượng học sinh nhất định. Khối học này gồm có 10 tổ hợp với các môn học cụ thể như sau:

STT Khối N Tổ hợp môn thi
1 N00 Ngữ Văn, Năng Khiếu Âm Nhạc 1, Năng Khiếu Âm Nhạc 2
2 N01 Ngữ Văn, Hát Xướng Âm, Biểu Diễn Nghệ Thuật
3 N02 Ngữ Văn, Ký Xướng Âm, Hát Hoặc Biểu Diễn Nhạc Cụ
4 N03 Ngữ Văn, Ghi Âm – Xướng Âm, Chuyên Môn
5 N04 Ngữ Văn, Năng Khiếu Thuyết Trình, Năng Khiếu
6 N05 Ngữ Văn, Xây Dựng Kịch Bản Sự Kiện, Năng Khiếu
7 N06 Ngữ Văn, Ghi Âm – Xướng Âm, Chuyên Môn
8 N08 Ngữ Văn, Hòa Thanh, Phát Triển Chủ Đề Và Phổ Thơ
9 N09 Ngữ Văn, Hòa Thanh, Chỉ Huy Tại Chỗ
các khối thi đại học và các ngành
Khối N

3.5. Khối R 

Khối R là một trong các khối thi đại học hệ năng khiếu, phù hợp với những thí sinh có đam mê trong lĩnh vực báo chí, truyền hình, nghệ thuật, kiến trúc,…Khối R được chia thành 25 tổ hợp khác nhau để học sinh có nhiều cơ hội lựa chọn ngành học.

STT Khối R  Tổ hợp môn thi
1 R00 Ngữ Văn, Lịch Sử, Năng Khiếu Nghệ Thuật
2 R01 Ngữ Văn, Địa Lý, Năng Khiếu Nghệ Thuật
3 R02 Ngữ Văn, Toán, Năng Khiếu Nghệ Thuật
4 R03 Ngữ Văn, Tiếng Anh, Năng Khiếu Nghệ Thuật
5 R04 Ngữ Văn, Biểu Diễn Nghệ Thuật, Năng Khiếu Văn Hóa Nghệ Thuật
6 R05 Ngữ Văn, Tiếng Anh, Năng Khiếu Báo Chí
7 R06 Ngữ Văn, Khoa Học Tự Nhiên, Năng Khiếu Báo Chí
8 R07 Ngữ Văn, Toán, Năng Khiếu Báo Chí
9 R08 Ngữ Văn, Tiếng Anh, Năng Khiếu Báo Chí
10 R09 Ngữ Văn, Khoa Học Tự Nhiên, Năng Khiếu Ảnh Báo Chí
11 R11 Ngữ Văn, Toán, Năng Khiếu Quay Phim Truyền Hình
12 R12 Ngữ Văn, Tiếng Anh, Năng Khiếu Quay Phim Truyền Hình
13 R13 Ngữ Văn, Khoa Học Tự Nhiên, Năng Khiếu Quay Phim Truyền Hình
14 R15 Ngữ Văn, Toán, Năng Khiếu Báo Chí
15 R16 Ngữ Văn, Khoa Học Xã Hội, Năng Khiếu Báo Chí
16 R17 Ngữ Văn, Khoa Học Xã Hội, Năng Khiếu Báo Chí
17 R18 Ngữ Văn, Khoa Học Xã Hội, Năng Khiếu Quay Phim Truyền Hình
18 R19 Ngữ Văn, Điểm Quy Đổi Chứng Chỉ Tiếng Anh, Năng Khiếu Báo Chí
19 R20 Ngữ Văn, Điểm Quy Đổi Chứng Chỉ Tiếng Anh, Năng Khiếu Ảnh Báo Chí
20 R21 Ngữ Văn, Điểm Quy Đổi Chứng Chỉ Tiếng Anh, Năng Khiếu Quay Phim Truyền Hình
21 R22 Ngữ Văn, Toán, Điểm Quy Đổi Chứng Chỉ  Tiếng Anh
22 R23 Ngữ Văn, Lịch Sử, Điểm Quy Đổi Chứng Chỉ  Tiếng Anh
23 R24 Ngữ Văn, Toán, Điểm Quy Đổi Chứng Chỉ Tiếng Anh
24 R25 Ngữ Văn, Khoa Học Tự Nhiên, Điểm Quy Đổi Chứng Chỉ Tiếng Anh
25 R26 Ngữ Văn, Khoa Học Xã Hội, Điểm Quy Đổi Chứng Chỉ Tiếng Anh

3.6. Khối T

Nếu bạn có năng khiếu về lĩnh vực thể dục, thể thao hay có niềm đam mê với lĩnh vực này, thì khối T chính là sự lựa chọn hoàn hảo. Khối học này bao gồm 8 tổ hợp xoay quanh các ngành học như bơi lội, bóng đá, cầu lông,…

STT Khối T Tổ hợp môn thi
1 T00 Toán, Sinh Học, Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao
2 T01 Toán, Ngữ Văn, Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao
3 T02 Ngữ Văn, Sinh Học, Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao
4 T03 Ngữ Văn, Địa Lý, Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao
5 T04 Toán, Vật Lý, Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao
6 T05 Ngữ Văn, Giáo Dục Công Dân, Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao
7 T07 Ngữ Văn, Địa Lý, Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao
8 T08 Toán, Giáo Dục Công Dân, Năng Khiếu Thể Dục Thể Thao
các khối thi đại học và các ngành
Khối T

3.7. Khối V

Khối V phù hợp các các thí sinh có khả năng hội họa và yêu thích nghệ thuật. Khi học khối này, bạn có thể lựa chọn các ngành học liên quan đến kiến trúc, thiết kế, mỹ thuật,…Khối V được chia thành 11 khối nhỏ, cụ thể như:

STT Khối V Tổ hợp môn thi
1 V00 Toán, Vật Lý, Vẽ Hình Họa Mỹ Thuật
2 V01 Toán, Ngữ Văn, Vẽ Hình Họa Mỹ Thuật
3 V02 Vẽ Mỹ Thuật, Toán, Tiếng Anh
4 V03 Vẽ Mỹ Thuật, Toán, Hóa Học
5 V05 Ngữ Văn, Vật Lý, Vẽ Mỹ Thuật
6 V06 Toán, Địa Lý, Vẽ Mỹ Thuật
7 V07 Toán, Tiếng Đức, Vẽ Mỹ Thuật
8 V08 Toán, Tiếng Nga, Vẽ Mỹ Thuật
9 V09 Toán, Tiếng Nhật, Vẽ Mỹ Thuật
10 V10 Toán, Tiếng Pháp, Vẽ Mỹ Thuật
11 V11 Toán, Tiếng Trung, Vẽ Mỹ Thuật

4. Số môn thi tối thiểu trong kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông

Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông Quốc Gia là một kỳ thi quan trọng trong cuộc đời của mỗi người. Đây là dấu mốc đánh dấu sự trưởng thành và là dịp để thể hiện năng lực của học sinh sau 12 năm đèn sách. Do đó, các bạn học sinh cần chuẩn bị tốt cho cuộc thi quan trọng này. Một trong những điều cần lưu tâm chính là cấu trúc tổ hợp thi của kỳ thi xét tuyển đại học.

Hiện nay, căn cứ vào quy chế thi của Bộ Giáo Dục, để xét công nhận tốt nghiệp THPT, thí sinh phải dự thi 4 bài thi. Trong đó có 3 bài thi bắt buộc là Toán, Ngữ Văn, Ngoại Ngữ và 1 bài thi tổ hợp do thí sinh lựa chọn dựa trên các khối thi đại học và các ngành đã lựa chọn.

các khối thi đại học bách khoa hà nội
Số môn thi trong kỳ thi đại học

Bài thi tổ hợp có thể là tổ hợp tự nhiên hoặc tổ hợp xã hội. Với tổ hợp tự nhiên, thí sinh làm bài thi của các môn Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học. Còn với tổ hợp xã hội, thí sinh làm bài thi của 3 môn Lịch Sử, Địa Lý, Giáo Dục Công Dân.

Bài thi môn Toán, Ngoại Ngữ và bài thi tổ hợp được trình bày dưới dạng trắc nghiệm với thời gian làm bài lần lượt là 90 phút, 60 phút, 150 phút. Môn Ngữ Văn, thí sinh làm bài dưới dạng tự luận với thời gian 120 phút.


Kết luận

Bài viết trên đã giúp chúng ta tìm hiểu về các khối thi đại học và các tổ hợp thi hiện nay. Việc hiểu rõ khối thi sẽ giúp bạn chuẩn bị tốt cho kỳ thi quan trọng và định hướng được công việc tương lai sau này. Jobsnew hy vọng, qua bài viết, bạn sẽ tìm được khối thi phù hợp với định hướng của bản thân. Và bạn đừng quên, chuẩn bị tài liệu, kiến thức ôn luyện thật tốt để đạt được kết quả cao nhất trong kỳ thi đại học sắp tới nhé.

Nếu bạn thấy thích những nội dung tương tự như trên, thì hãy theo dõi Jobsnew Blog để không bỏ qua các thông tin hữu ích nhé.